Arc de Triomphe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Arc de Triomphe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Arc de Triomphe trong Tiếng Anh.

Từ Arc de Triomphe trong Tiếng Anh có nghĩa là Khải Hoàn Môn Paris. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Arc de Triomphe

Khải Hoàn Môn Paris

proper

Xem thêm ví dụ

Arch of Triumph (German: Arc de Triomphe) is a 1945 novel by Erich Maria Remarque about stateless refugees in Paris before World War II.
Khải Hoàn Môn (tiếng Đức: Arc de Triomphe)là một cuốn tiểu thuyết của Erich Maria Remarque, viết năm 1945 về người tị nạn không quốc tịch ở Paris trước Thế chiến II.
It fell into ruins during the 18th century, but in 1811, at the command of Napoleon Bonaparte, the fountain was restored by Jean Chalgrin, the architect of the Arc de Triomphe.
Đài đã bị đổ nát trong thế kỷ 18, nhưng năm 1811, dưới sự chỉ huy của Napoléon Bonaparte, đài phun nước đã được phục hồi bởi Jean Chalgrin, kiến trúc sư của Khải Hoàn Môn.
Hitler's plans for rebuilding Berlin included a gigantic dome based on the Pantheon in Rome and a triumphal arch more than double the height of the Arc de Triomphe in Paris.
Trong kế hoạch tái xây dựng Berlin của Hitler có bao gồm một tòa mái vòm khổng lồ dựa theo mái vòm ở Đền Pantheon tại Rome và một khải hoàn môn cao hơn gấp đôi Arc de Triomphe ở Paris.
Phibun saw the monument as the centre of what he envisaged as a new, Westernised Bangkok, "making Thanon Ratchadamnoen the Champs-Élysées and the Democracy Monument the Arc de Triomphe" of Bangkok.
Phibun xem tượng đài như một Bangkok mới, Tây hóa, "làm cho Thanon Ratchadamnoen thành đại lộ Champs-Élysées và Tượng đài Dân chủ là Khải Hoàn Môn (Arc de Triomphe)."
In 1797, Napoleon had the horses forcibly removed from the basilica and carried off to Paris, where they were used in the design of the Arc de Triomphe du Carrousel together with a quadriga.
Vào năm 1797, Napoleon cho lấy những con ngựa ra khỏi nhà thờ và đưa tới Paris, nơi chúng được sử dụng trong thiết kế của Arc de Triomphe du Carrousel cùng với một chiếc quadriga.
His next novel, Arch of Triumph, first published in 1945 in English, and the next year in German as Arc de Triomphe, was another instant best-seller and reached worldwide sales of nearly five million.
Tiểu thuyết tiếp theo của ông là quyển Khải Hoàn Môn, được xuất bản lần đầu bằng tiếng Anh trong năm 1945, năm sau được xuất bản bằng tiếng Đức, đã nhanh chóng trở thành quyển sách bán chạy nhất với doanh thu gần 5 triệu dollar Mỹ.
Some of the great intersections of the world come to mind, like the Arc de Triomphe in Paris, or Times Square in New York City, both bustling with the excitement of a seemingly endless stream of people.
Thử nghĩ tới một vài giao điểm lớn trên thế giới, như Khải Hoàn Môn ở Paris, hay Quảng Trường Thời Đại ở thành phố New York, đều hối hả với sự háo hức của dòng người tưởng chừng như vô tận.
Protests in Paris morph into riots, with hundreds of people injured and thousands arrested; over 100 cars are burned, the Arc de Triomphe is vandalized and numerous other tourist sites are closed, both in the capital and elsewhere in the country.
Các cuộc biểu tình ở Paris biến thành bạo loạn, với hàng trăm người bị thương và hàng ngàn người bị bắt; hơn 100 chiếc xe bị đốt cháy, Khải Hoàn Môn bị phá hoại và nhiều địa điểm du lịch khác bị đóng cửa, cả ở thủ đô và các nơi khác trong nước.
He had fought at the Battle of Waterloo and was with the allied forces in Paris where he was selected, by the Emperor of Austria, to take the horses down from the Arc de Triomphe and return them to St Mark's in Venice.
Ông đã chiến đấu tại Trận Waterloo và đã có mặt với các lực lượng đồng minh ở Paris, nơi ông được Hoàng đế Áo tuyển chọn để đưa những con ngựa xuống từ Arc de Triomphe và đưa chúng về nơi trước đó là tại nhà thờ thánh Marco.
The hearse proceeded from the Arc de Triomphe down the Champs-Élysées, across the Place de la Concorde to the Esplanade des Invalides and then to the cupola in St Jérôme's Chapel, where it remained until the tomb designed by Louis Visconti was completed.
Xe tang di chuyển từ Khải Hoàn Môn xuống đại lộ Champs-Élysées, băng qua Quảng trường Concorde tới Les Invalides (Điện Phế binh) và tới mái vòm ở nhà nguyện St Jérôme nơi nó nằm lại cho đến khi ngôi mộ thiết kế bởi Louis Visconti hoàn thành.
During the Franco-Prussian War (1870–71), Bernhardi was a cavalry lieutenant in the 14th Hussars of the Prussian Army, and at the end of that conflict had the honor of being the first German to ride through the Arc de Triomphe when the Germans entered Paris.
Trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), Bernhardi là một thiếu tá kỵ binh trong Trung đoàn Khinh kỵ binh số 14 của quân đội Phổ, và khi cuộc chiến tranh chấm dứt ông có được vinh dự là người Đức đầu tiên đi ngựa qua cổng Khải hoàn môn Paris khi quân đội Đức thắng trận tiến vào Paris.
Dumouriez is one of the names inscribed under the Arc de Triomphe, on Column 3.
Dumouriez là một trong những cái tên được khắc dưới Khải hoàn Môn trên cột thứ 3.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Arc de Triomphe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.