αναλφαβητισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αναλφαβητισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναλφαβητισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αναλφαβητισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nạn mù chữ, sự thất học, do ít học, mù chữ, sự vô học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αναλφαβητισμός

nạn mù chữ

(illiteracy)

sự thất học

(illiteracy)

do ít học

(illiteracy)

mù chữ

(illiteracy)

sự vô học

(illiteracy)

Xem thêm ví dụ

Οι τεχνικές που είχα αναπτύξει για να κρύψω τον αναλφαβητισμό μου δεν δούλευαν πια εδώ.
Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này.
Έτσι, μεγάλο μέρος αυτού του πολιτικού αναλφαβητισμού είναι εκούσιο.
Quá nhiều sự ngu dốt như vậy, sự mù dốt về quyền công dân, là cố ý.
(2 Τιμόθεο 3:1) Η φτώχεια είναι ένα από τα βασικά τους προβλήματα το οποίο με τη σειρά του οδηγεί σε άλλες δυσκολίες, όπως ο αναλφαβητισμός, ο βρεφικός υποσιτισμός, η έλλειψη ιατρικής περίθαλψης και, σε ορισμένες περιοχές, η εγκληματικότητα.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Nghèo đói là một trong những nguyên nhân chính đưa đến nhiều vấn đề, chẳng hạn như nạn mù chữ, trẻ con suy dinh dưỡng, dịch vụ y tế thiếu thốn và thiếu niên phạm pháp ở một số nơi.
Ο αναλφαβητισμός μειώθηκε από το μισό στο 1/4 του πληθυσμού της Γης.
Và tình trạng mù chữ cũng đã giảm xuống, từ một nửa xuống còn một phần tư dân số thế giới.
Οπότε, τα δώσαμε όλα πίσω, και μετά στήσαμε τρία ιδρύματα, δουλεύοντας σε κάποια από τα μεγαλύτερα προβλήματα στον κόσμο: αναλφαβητισμού, φτώχειας, επιδημιών -- ιδίως του HIV / AIDS -- και στήσαμε αυτά τα τρία ιδρύματα, και βάλαμε τα χρήματα σε αυτά.
Nên, chúng tôi gửi lại hết, và tiếp đó chúng tôi đã lập nên 3 quỹ hỗ trợ, hoạt động liên quan đến một số vấn đề quan trọng của thế giới: nạn mù chữ, nghèo đói, các đại dịch bệnh - đặc biệt như HIV/ AIDS
Ο αναλφαβητισμός, ο οποίος αποτελεί ένα τεράστιο πρόβλημα σε πολλές αναπτυσσόμενες χώρες, παρεμποδίζει άλλους γονείς.
Tại nhiều nước đang mở mang, nạn mù chữ là một vấn đề khó khăn trầm trọng ngăn cản các cha mẹ khác làm như thế.
Γεφυρώνεται το Χάσμα του Αναλφαβητισμού
Lấp hố ngăn cách của nạn mù chữ
Το ποσοστό αναλφαβητισμού στην Κίνα, σ' αυτή τη γενιά, είναι κάτω από το ένα τα εκατό.
Tỉ lệ mù chữ ở Trung Quốc trong thế hệ này là dưới 1%.
Επιπλέον, ο αναλφαβητισμός είναι διαδεδομένος, καθώς οι περισσότεροι δεν διαβάζουν ούτε την ισπανική ούτε τη νάχουατλ.
Ngoài ra, nạn mù chữ cũng lan tràn, hầu hết người dân không thể đọc cả tiếng Tây Ban Nha lẫn tiếng Nahuatl.
Ένα άλλο εμπόδιο στο να δεχτεί κάποιος τη Χριστιανική ελπίδα ίσως είναι ο αναλφαβητισμός.
Một trở ngại khác cho việc đón nhận niềm hy vọng của tín đồ Đấng Christ có thể là nạn mù chữ.
Όπου το ποσοστό του αναλφαβητισμού είναι πολύ υψηλό, χρησιμοποιούμε το κουκλοθέατρο.
Nơi có tỉ lệ phần trăm người mù chữ cao, chúng tôi đã sử dụng nghệ thuật múa rối.
Και αυτό που συμβαίνει είναι κάποιος βασικός μαθηματικός αναλφαβητισμός.
Có vài trường hợp mù số cơ bản xảy ra.
Εκτός από τον αναλφαβητισμό και την έλλειψη στοιχειώδους γνώσης αριθμητικής, πρέπει να προσθέσουμε στον κατάλογο των εκπαιδευτικών προβλημάτων και τη βαθιά ηθική σύγχυση».
Trong những vấn đề giáo dục, ngoài nạn mù chữ và dốt toán, chúng ta phải cộng thêm sự hoang mang trầm trọng về đạo đức”.
Όλα αυτά έχουν αποξενώσει τους ανθρώπους από τις Γραφές, μολονότι ο αναλφαβητισμός έχει ουσιαστικά εξαλειφθεί.
Tất cả những nhân tố này khiến người ta trở nên xa lạ với Kinh Thánh, ngay cả khi nạn mù chữ hầu như đã bị xóa bỏ.
Πληρώνουν φόρους επιμελώς, φροντίζουν τους αρρώστους, καταπολεμούν τον αναλφαβητισμό».
Họ năng đóng thuế, coi sóc người bệnh, chống nạn mù chữ”.
Η φτώχεια, τα άβολα μέσα μεταφοράς και ο αναλφαβητισμός είναι επίσης συνηθισμένα πράγματα σε πολλές αναπτυσσόμενες χώρες.
Sự nghèo nàn, phương tiện đi lại không thuận tiện và nạn mù chữ cũng thường thấy ở nhiều nước đang phát triển.
Απλά σκεφτείτε τα οφέλη όσον αφορά θέσεις εργασίας, παραγωγικότητα, απασχόληση, παιδική διατροφή, μητρική θνησιμότητα, εξάλειψη του αναλφαβητισμού και πολλά, πολλά περισσότερα.
Chỉ cần nghĩ về những lợi ích khi nói đến công việc, năng suất, tuyển dụng, dinh dưỡng cho trẻ, tỷ lệ tử vong của bà mẹ, biết đọc biết viết và nhiều, nhiều hơn thế nữa.
Ωστόσο, ο αναλφαβητισμός θέτει σε μειονεκτική θέση ένα κορίτσι.
Nhưng một bé gái mù chữ sẽ gặp bất lợi.
Πληρώνουν φόρους επιμελώς, φροντίζουν τους αρρώστους, καταπολεμούν τον αναλφαβητισμό».
Họ năng nộp thuế, chữa bệnh, chống nạn thất học”.
Ο αναλφαβητισμός.
Đó là nạn mù chữ.
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά καταπολεμούν τον αναλφαβητισμό διδάσκοντας δεκάδες χιλιάδες ανθρώπους να διαβάζουν και να γράφουν
Nhân Chứng Giê-hô-va chống nạn mù chữ bằng cách dạy hàng chục ngàn người biết đọc và biết viết
Άνθρωποι που έχουν περάσει τα 60, τα 70, ακόμα και τα 80 έχουν υπερνικήσει τον αναλφαβητισμό ή έχουν μάθει καινούριες γλώσσες.
Có những người 60, 70 và ngay cả 80 tuổi đã học để biết đọc và biết viết, còn những người khác thì học ngoại ngữ.
Ο αναλφαβητισμός μειώθηκε από το μισό στο 1/ 4 του πληθυσμού της Γης.
Và tình trạng mù chữ cũng đã giảm xuống, từ một nửa xuống còn một phần tư dân số thế giới.
Χαίρονται, όχι μόνο επειδή έχουν υπερνικήσει τον αναλφαβητισμό, αλλά επειδή, πάνω από όλα, έχουν γνωρίσει τον Ιεχωβά.
Họ vui mừng không chỉ vì được thoát khỏi cảnh mù chữ, mà quan trọng hơn nữa là được học biết về Đức Giê-hô-va.
Η υπερνίκηση του αναλφαβητισμού έχει βοηθήσει πολλά άτομα με ειλικρινή καρδιά να αναπτύξουν στενή σχέση με τον Ιεχωβά.
Đối với nhiều người có lòng thành thật, vượt qua tình trạng mù chữ đã giúp họ bắt đầu một mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναλφαβητισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.