anakart trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anakart trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anakart trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ anakart trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bo mạch chủ, Bo mạch chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anakart
bo mạch chủ
|
Bo mạch chủ
|
Xem thêm ví dụ
Ona bir ataç ve anakart verin istediğiniz herşeyi yapar Chỉ cần đưa hắn kẹp giấy và cái mainboard, hắn có thể tạo ra bất cứ thứ gì anh muốn. |
Anakart ve gözleri analiz için düzenli olarak yerlerinden çıkarıyoruz. Chúng tôi thường tháo mạch điều khiển chính và tròng mắt ra để phân tích. |
Apple I; günümüzde kişisel bilgisayar olarak kabul edilen cihazlardan daha basit şekilde anakart (CPU, RAM ve basit metin tabanlı ekran çipi ile birlikte) olarak satılmaktaydı. Apple I được bán bao gồm bo mạch chủ (với CPU, RAM, và chip xử lý đồ họa cơ bản) ít hơn những gì mà chúng ta xem là một sản phẩm máy tính cá nhân hoàn thiện ngày nay. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anakart trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.