amfi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amfi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amfi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ amfi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Sân khấu, rạp hát, nhà hát, sân khấu, kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amfi
Sân khấu(theater) |
rạp hát(theater) |
nhà hát(theater) |
sân khấu(theater) |
kịch(theater) |
Xem thêm ví dụ
Amfi katı lambalı. Yani seste çatlama yok gibi. Bộ âm li đèn điện tử này là loại chống méo tiếng tốt nhất hiện giờ. |
Etkinlik konumu "Hacettepe Üniversitesi, Yıldız Amfi", etkinlik açıklaması ise "50 çoktan seçmeli soru ve iki kompozisyon sorusu" olacak ve bu, özel bir etkinlik olacaktır. Vị trí sẽ là "Columbia, Schermerhorn 614", mô tả sẽ là "50 câu hỏi trắc nghiệm và hai câu hỏi tiểu luận" và đó sẽ là sự kiện riêng tư. |
Herkesin amfide olması lazım. Mọi người đều đã ở trong rạp cả rồi. |
Amfiye, yanına gelmeden yaklaşık 3 dakika önce. Khoảng ba phút trước khi tôi tiến vào sảnh giảng đường của cậu. |
Sahne teknisyenleri oldukça istedikleri şeyi oynayabiliyorlardı; ön sahne, çıkıntı sahne, koridor sahne, amfi tiyatro, düzayak sahne... siz söyleyin. Có nghĩa là chúng có thể dùng để biểu diễn, cũng như chúng có cố gắng trở thành trung gian trước sân khấu, cột chống, sàn phẳng, sân khấu, xà ngang, bạn có thể kể thêm. |
Amfi amfiye karşı mı? Khoan đã, " Âm li đấu với âm li " sao? |
Şimdi, bu adam bunun gibi bir yere gitmek ihtiyacında değil, ki ayrıca - bu yer, Yunan amfi tiyatrosu gibi inşa edilmiş bu arena, esriklik için bir yer ayrıca. Bây giờ, người này không cần phải đến những nơi như thế này, nơi mà cũng -- nơi này, đấu đường này, được xây dựng như một hí trường Hy Lạp, cũng là một nơi dành cho trạng thái ngây ngất. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amfi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.