algı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ algı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ algı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tri giác, tri giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ algı

tri giác

noun

Diğer ülkeler, algı tekniği çalışmasının astronomiyle ilgili olmadığını,
Trong khi các nước khác nói rằng nghiên cứu bằng các kĩ thuật tri giác

tri giác

Diğer ülkeler, algı tekniği çalışmasının astronomiyle ilgili olmadığını,
Trong khi các nước khác nói rằng nghiên cứu bằng các kĩ thuật tri giác

Xem thêm ví dụ

Ve özgür irade algım bu sanal dünyalarda hala sınırlı olabilirse de, öğrendiklerim gerçek hayatımda da geçerli oluyor.
Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât.
Eminim Miles " bağ kurma " yı bizi zamkla birbirimize yapıştırmak olarak algılar.
Cháu chắc là Miles sẽ hiểu " trải nghiệm kết thân " là phải dính như keo dán sắt.
Şelalelerin gürüldemesini, kuşların cıvıltısını ve sevdiğimiz kimselerin sesini dinlediğimizde kulaklarımız bu sevgiyi algılar.
Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu.
Gerçek, bu gezegen ile ilgili ilk algıyla tamamen çelişiyor.
Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim.
Blok zincirlerinin kimliğimiz hakkındaki belirsizlikleri azaltabileceğinden ve uzun mesafeli ve karmaşık alışverişlerde şeffaflık algımızı nasıl değiştirdiğinden bahsettim.
Trên đây,tôi đã nói về cách "blockchain" có thể làm giảm sự nghi ngờ và cách thức" blockchain" làm tăng sự minh bạch trong vận chuyển giao dịch phức tạp như một chuỗi cung cấp hàng hóa.
2008'de o zamanlar hikaye hakkındaki bütün teorilerimi bu projede algımın sınırlarına kadar zorladım.
Vào năm 2008, tôi đặt mọi lý thuyết về kể chuyện mà tôi có lúc bấy giờ đến giới hạn của sự hiểu biết trong dự án này.
Buna başladığımda, makina için ayrıntılı bir planım yoktu, ama bir jest algım vardı ve jestin nasıl bir şekle sahip olabileceğine dair bir hissim
Vì vậy khi tôi bắt đầu cái này, tôi không có một sơ đồ toàn thể cho cái máy, nhưng tôi có định hình về điệu bộ và định hình về hình dáng và cách nó chiếm hữu không gian.
Bu insan algısının ötesindeki ́şeyin ́ korkutucu farkındalığına sadece müthiş bir huşu ( korku ve saygıyla karışık duygudurum ) hali denebilirdi.
Và sự hoảng loạn mất phương hướng đó, cái mà tách biệt mọi thứ quen thuộc, mà làm thoái chí sự nhận thức về điều gì đó ngoài tầm hiểu biết của con người, chỉ có thể đựơc gọi là sự kính phục kinh sợ
Yeni teknolojiler demek, mikropları, böcekleri, deniz yosunlarını ve mikro algleri içeren minimum kullanım alanıyla, mükemmel doğallıkta yem üretmek demek.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
Ölü mercanın üzerindeki algleri ve bitkileri yiyerek mercanı temizler.
Khi nó nhai ngấu nghiến loài thực vật thủy sinh và những san hô chết có tảo bao phủ, nó cũng làm san hô được sạch.
Şöyle ki, bel/kalça oranı uzaklık algılarını tahmin etmeye yardımcı oldu.
Vâng, từ tỉ lệ eo - hông ta đoán được cách đánh giá về khoảng cách.
Bu algının nedeni, dijital dünyadaki zaman akışının doğal zaman akışıyla aynı olmayışı.
Có điều này là vì thời gian không trôi đi trong thế giới số theo cách mà nó qua đi trong thế giới tự nhiên.
Burada “ayırt etme gücü” olarak tercüme edilen Yunanca sözcük “duyarlı ahlaksal algı yeteneği” anlamına gelir.
Ở đây chữ Hy Lạp được dịch là “suy-hiểu” có nghĩa “khả năng phân biệt bén nhạy về mặt luân lý”.
Daha önce de söylediğin gibi algı gerçekliği lekeler.
Như cậu đã nói lúc trước, Nhận thức làm mờ đi hiện thực.
Howard'ın yaptığı üçüncü ve belki de en önemli şey, Platonik yemek algısına karşı gelmesiydi.
Điều thứ ba mà Howard đã làm, và có thể là điều quan trọng nhất, là Howard đã đối mặt với khái niệm của một món ăn lý tưởng.
Eğer algının temeli geçmişimizde ise, bunun anlamı, sadece daha önce yaptıklarımıza göre tepki verdiğimizdir.
Bây giờ, nếu nhận thức của chúng ta được định hình trong lịch sử của chúng ta, nghĩa là chúng ta đang chỉ đáp lại dựa vào những gì chúng ta đã làm trước đó.
Yalnız bu da değil, aynı zamanda gıdamın nereden geldiğiyle ilgili algım bozuldu.
Không chỉ vậy, mà tôi còn không biết thực phẩm của tôi từ đâu ra.
Neredeyse son 30 yıldır süregelen, Yeni Şehirleşmenin şekillendirici bir belgesi olan bu slaytı, dağınık yerleşmenin ve geleneksel mahalle algısının aynı şeyleri içerdiğini göstermek amacıyla sizlerle paylaşıyorum.
Tôi đưa lên slide này, đây là một văn bản quá trình phát triển của Đô thị hóa mới trong gần 30 năm, để cho thấy rằng sự mở rộng hỗn độn và khu truyền thống có những điều như nhau.
Sizlere, etkin ve yapıcı algı sürecimizden bir örnek daha vereyim.
Tôi xin đưa thêm 1 ví dụ về nhận thức như là một hoạt động chủ động, một quá trình suy diễn.
Dünya, dünya algılarınız, vücudunuz.
Thế giới, nhân sinh quan, cả cơ thể bạn.
Algı için doğru olan şey, matematik ve mantık için doğru olmayabilir.
Sự thật về nhận thức có thể không là sự thật trong toán và logic.
Sonuçta ben bir araştırmacı- hikaye anlatıcıyım ve bugün sizinle - madem algının genişlemesinden söz ediyoruz - ve ben de sizinle konuşmak ve araştırmamın bir bölümü hakkında konuşmak istiyorum ki bu benim algımı temelden genişletti ve gerçekten aslında yaşama ve sevme, çalışma ve annelik yapma tarzımı değiştirdi.
Vì thế tôi là nhà nghiên cứu- người kể chuyện, và điều tôi tính nói với các bạn ngày hôm nay -- chúng ta sẽ nói về việc mở rộng sự cảm nhận -- và vì thế tôi muốn chia sẻ với các bạn và kể một số câu chuyện về một mảng trong nghiên cứu của tôi về cơ bản, đã mở rộng cảm nhận của chính tôi và quả thực đã thay đổi cách tôi sống và yêu thương và làm việc cũng như làm mẹ.
Ve de bir kez atel altında kaldınız mı, şunu daha iyi algılarsınız ki, silah öyle övünülecek, maço bir alet değil.
Và một khi bạn đã trải qua súng đạn, thì bạn sẽ càng thấy rõ ràng hơn rằng cây súng chả phải là thứ vũ khí quyền lực đáng để khoe khoang.
Diğer ülkeler, algı tekniği çalışmasının astronomiyle ilgili olmadığını, çünkü bu alanda astronomi verisi çalışması yapacak görmeyen astronom olmadığını söylerken, Güney Afrika, "Alana katkıda bulunacak engelli insanlarla çalışmak istiyoruz." dedi.
Trong khi các nước khác nói rằng nghiên cứu bằng các kĩ thuật tri giác trong việc nghiên cứu dữ liệu không thích hợp với ngành thiên văn bởi vì không có nhà thiên văn khiếm thị trong lĩnh vực này, thì Nam Phi lại khẳng định rằng: "Chúng tôi muốn những người khuyết tật đóng góp cho khoa học."
Her bir algım şiddetlenmişti ama hiçbiri doymak bilmez kan iştahı kadar değildi.
Từng giác quan của tôi đều cảm nhận được mãnh liệt hơn nhưng cũng không thể nào làm nguôi đi cơn khát máu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.