aktarma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aktarma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktarma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ aktarma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aktarma
chuyển, chuyển giao
|
truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao
|
Xem thêm ví dụ
Yıllar geçer, tabi ki, ve yazı, birden bire oluşmaz, bunu size burda TED'de aktarmaya çalıştığım gibi. thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
Theresa oduncuyu kurye olarak kullanmaya çalışmış ve başarısız olduktan sonra da aktarmayı bizzat yapmayı denemiş olabilir. Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó. |
KFormula İçeriye Aktarma Hatası Lỗi Nhập KFormula |
JPEG Dışarıya Aktarma Seçenekleri Cấu hình Xuất JPEG |
Sonra o da verdiği mesajı değiştirme ve değerini müşterilere aktarma sorumluluğunu alma yolunda adım attı. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
O kalıntıları güvenli bir yere aktarmanı istiyorum senden. Tôi muốn anh vận chuyển những phần còn lại đó đến một khu vực được canh gác. |
Lumia 520, Windows Phone 8 ile birlikte geliyor; ayrıca Nokia Mix Radio ve Here Haritalar gibi özel yazılımlar (adım adım yönergeler, çevrimdışı haritalar, gezinme ve aktarma bilgileri bulunuyor) içeriyor. Lumia 530 được cài sẵn hệ điều hành Windows Phone 8.1 của Microsoft, cũng như các ứng dụng độc quyền như Nokia Mix Radio và HERE Maps (có tính năng chỉ đường, bản đồ ngoại tuyến và định vị, và thông tin giao thông). |
Bir taşıyıcıdan diğerine güç aktarma yeteneğine çok nadir rastlanır. Khả năng của anh ta là chiếm lấy năng lực của người khác Một khả năng rất tuyệt dấy |
Muhtemelen insanların ofise gelerek temas etmesini, birbirinin yüzüne aksırmasını, müşterek kullanılan nesneleri elden ele aktarmasını önleyecek, virüse maruz kalma ihtimalini azaltacaktır. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
Mesela Kaliforniya'da yaşıyorsanız bu yaz bir referandum olacak. Burada ceza politikasına harcadığımız parayı başka yerlere aktarma çabası olacak. Ví dụ, nếu bạn sống ở ban California, thì mùa xuân này sẽ có một cuộc trưng cầu dân ý tại đây, chúng tôi đang nỗ lực tái định hướng một phần tiền sử dụng vào các hình phạt. |
Bu sizlere nasıl hikâye anlatabilmemizi, bilgi aktarmamızı sağlayan mekanizmayı açıklayacaktır. Điều đó muốn về cơ chế khi chúng ta kể chuyện và truyền thông tin. |
Hem ses hem de MIDI transpozisyonu Apple tarafından MIDI dosyalarını içe aktarma yeteneğiyle birlikte eklenmiştir. Việc chuyển đổi cả âm thanh và MIDI đã được Apple thêm vào cùng với khả năng nhập các tệp MIDI. |
Böylece Tanrı, Mukaddes Kitap yazarlarının kendilerine özgü üslup ve sözleri kullanmalarına izin verirken kendi düşüncelerini ve önemli gerçekleri tam olarak aktarmalarını sağladı. Cũng thế, Đức Chúa Trời đã cho phép những người viết Kinh-thánh giữ nguyên lối hành văn và ngôn từ của họ, đồng thời Ngài kiểm soát sao cho ý tưởng và các sự kiện liên hệ được truyền đạt một cách chính xác. |
Bu iletkenlerin, aktarmaya yetecek kadar enerji yüklenmesine dayanacağından emin misin? Ông có chắc là những máy bán dẫn năng lương của ông có thể chịu nổi dòng năng lượng đủ lâu để hoàn tất quá tình chuyển tiếp? |
Tüm bu 'ne' ve 'nasıl' işte oralarda kendi 'niçin'ini keşfetmeniz, hemen başlamanız ve onu aktarmanız için sizleri bekliyor. Tất cả về "điều gì", tất cả về "như thế nào" đều ở ngoài kia đợi các bạn khám phá điều "tại sao" của nó, để đắm chìm vào nó và tiếp tục theo nó. |
Tahribat yerine güzelliği aktarmayı seçtim. Tôi chọn việc truyền tải vẻ đẹp của những nơi này thay vì sự tàn phá. |
Nasıl 70 mil uzaklıktan termal 3D görüntümü aktarmayı başardın? Làm thế nào anh có thể quản lý dự án hình ảnh ba chiều bằng nhiệt chính xác của tôi cách xa tận 70 mét vậy? |
Eski hesabınızdan Gmail'e e-posta indirme konusunda sorun yaşıyorsanız veya içe aktarma işlemi sonrasında e-postalarınız kayboluyor veya siliniyorsa aşağıdaki ipuçlarından yararlanabilirsiniz. Nếu bạn đang gặp sự cố khi tải xuống email từ tài khoản cũ của bạn vào Gmail hoặc nếu các email bị thiếu hoặc xóa sau khi bạn nhập, hãy làm theo các mẹo dưới đây. |
İşim aracılığıyla insanların doğadan ayrı olmadıklarını ve herşeyin birbirine bağlantılı olduğunu aktarmaya çalışıyorum. Qua các tác phẩm của mình, tôi muốn làm rõ rằng con người không phải là một phần tách biệt khỏi thiên nhiên và vì thế tất cả đều liên kết với nhau. |
Ayrıca aktarma sırasında Google Domains'deki faturalandırma işlemleri hemen durur. Ngoài ra, khi bạn chuyển tài khoản, chúng tôi sẽ ngay lập tức dừng tính phí trong Google Domains. |
Ancak birkaç hafta içinde üniversite öğrencileri cep telefonlarını ve açık-kaynak platformları kullanarak bütün bölgenin altyapısını inanılmaz bir biçimde harita üzerine aktarmayı başardı. Nhưng trong vài tuần sinh viên đại học đã có thể sử dụng điện thoại di động và công cụ nguồn mở để phác họa lên bản đồ toàn bộ cơ sở hạ tầng của cả cộng đồng. |
Vücutlarımızı, zihinlerimizi, sözlerimizi, fotoğraflarımızı, fikirlerimizi, derslerimizi, bilgimizi çok daha hızlı ve çok daha ucuz bir şekilde dünyaya aktarmamıza imkan veren harika. Đó là một phép màu cho phép chúng ta chuyển dịch cơ thể, suy nghĩ của chúng ta lời nói, hình ảnh và những ý tưởng của ta, quá trình dạy và học trên khắp hành tinh này rẻ và nhanh hơn bao giờ hết. |
Dışa Aktarma Süzgeci Eksik Thiếu Bộ lọc Xuất |
Geçmişten ilham verici hikayeler derleyip aktarmayı seviyorum. Tôi thích tìm những truyện truyền cảm hứng từ quá khứ và kể lại chúng. |
Yayınlardaki cümleleri olduğu gibi kullanmak yerine oradaki düşünceleri kendi sözlerinizle aktarmaya çalışın. Dùng lời lẽ riêng, đừng đọc thuộc lòng từng từ trong tài liệu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktarma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.