ακαδημαϊκός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ακαδημαϊκός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ακαδημαϊκός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ακαδημαϊκός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trường đại học, giáo sư, 教師, viện sĩ, kinh viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ακαδημαϊκός
trường đại học(academical) |
giáo sư
|
教師
|
viện sĩ(academician) |
kinh viện(scholastic) |
Xem thêm ví dụ
Έγινε τελεσφόρος αλτρουϊστής όταν υπολόγισε πως με τα χρήματα τα οποία θα έβγαζε κατά προσέγγιση κατά τη διάρκεια της σταδιοδρομίας του, της ακαδημαϊκής του σταδιοδρομίας, μπορούσε να διαθέσει αρκετά ούτως ώστε να θεραπευτούν 80. 000 άνθρωποι από την τύφλωση σε αναπτυσσόμενες χώρες και να του μείνουν και αρκετά για μία απόλυτα αποδεκτή ποιότητα ζωής. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Δεν είναι απλά ένα παιχνίδι που παίζουν οι διπλωμάτες και οι ακαδημαϊκοί; Liệu đây có phải là trò chơi của các nhà ngoại giao và các học giả? |
Μου είπε, «Εννοείς δεν είναι ο τομέας σου ως ακαδημαϊκός;» Anh ấy hỏi, "Ý anh là về học thuật, đó không phải lĩnh vực của anh?" |
Ίσως οι ακαδημαϊκοί στο ακροατήριο να σκέπτονται: Bây giờ, những học giả trong khán phòng này có lẽ nghĩ |
Η πτώση στην ακαδημαϊκή του απόδοση φέτος... είναι η συνέπεια όλου του χρόνου που πέρασε μαζί μου... και του χρόνου που πέρασε για να φτιάχνει πράγματα για μένα... Και του πόσο δύσκολο του ήταν όλο αυτό. Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào. |
Η λογοκλοπή θεωρείται ακαδημαϊκή ανεντιμότητα και παραβίαση της δημοσιογραφικής δεοντολογίας. Đạo văn được xem là hành vi thiếu trung thực về mặt học thuật và vi phạm đạo đức báo chí. |
Το Καλτέκ έχει 6 ακαδημαϊκούς τομείς με ισχυρή έμφαση στις φυσικές επιστήμες και στις επιστήμες μηχανικού. Caltech có sáu đơn vị thành viên, hướng trọng tâm vào các ngành khoa học và kỹ thuật. |
Ζούσε στο Άμπερντιν κατά τη διάρκεια του ακαδημαϊκού εξαμήνου, και περνούσε τα καλοκαίρια στο Γκλένλεαρ, το οποίο κληρονόμησε από τον πατέρα του. Ông sống ở Aberdeen trong thời gian sáu tháng của năm học và dành thời gian của mùa hè ở trại Glenlair, nơi ông được thừa kế từ bố ông. |
Η εισαγωγή μου ακυρώθηκε, λόγω σημαντικής αλλαγής στην ακαδημαϊκή απόδοσή μου. Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con. |
Και είμαι και ακαδημαϊκός οπότε αποκοιμίζω θεατές τσάμπα. Và tôi là một nhà học thuật, nên tôi làm cho khán giả ngủ miễn phí. |
Στη γενέτειρα της Νοεμί, τη Μανρέσα, η τοπική εφημερίδα τόνισε το ακαδημαϊκό της επίτευγμα και ανασκόπησε το περιεχόμενο της έκθεσής της. Tại Manresa, thành phố quê nhà của Noemí, một tờ báo địa phương viết về thành tích học tập của em và bình phẩm bài văn em viết. |
Και οτιδήποτε ακαδημαικό πάνω στον Γουίλ Γκράχαμ πρέπει να εκδοθεί μετά θάνατον. Bất cứ tài liệu nào về Will Graham, nếu muốn công bố đều phải để đến lúc anh ấy mất. |
Αμέσως μετά την απελευθέρωσή του, ο ακαδημαϊκός Λεβόν Τερ-Πετροσιάν εξελέγη πρόεδρος του Παναρμενικού Εθνικού Κινήματος, της αντι-κομμουνιστικής αντιπολίτευσης στην χώρα και αργότερα το 1989 δήλωσε ότι ήταν οι πρώτοι που άρχισαν να εξετάζουν την πλήρη ανεξαρτησία. Ngay sau khi được thả, Levon Ter-Petrossian, một học giả, được bầu làm chủ tịch Phong trào Quốc gia đối lập Pan-Armenian chống cộng sản, và sau đó tuyên bố rằng vào năm 1989, ông bắt đầu xem xét độc lập hoàn toàn. |
Αυτές οι ιδεές είναι ευρέως γνωστές στους φιλελεύθερους ακαδημαϊκούς κύκλους, αλλά οι κληρικοί, όπως εγώ, διστάζουν να τις εκφράσουν, φοβούμενοι μην προκαλέσουν ένταση και διαίρεση στις εκκλησιαστικές μας κοινότητες, φοβούμενοι μην αναστατώσουν την απλή πίστη των πιο παραδοσιακών πιστών. Những quan điểm này được biết đến trong những ngành học thuật tự do, nhưng giới tăng lữ như tôi không sẵn lòng phơi bày chúng, vì lo sợ sẽ tạo ra căng thẳng và chia rẽ trong giới giáo đường, bởi sợ làm xáo trộn niềm tin giản đơn của những tín đồ truyền thống. |
Αυτό που έχουμε όμως είναι η ευελιξία ενός ακαδημαϊκού κέντρου που δουλεύει με ικανούς, κινητοποιημένους, ενθουσιώδεις ανθρώπους και, ελπίζουμε, με επαρκή χρηματοδότηση, για να προωθήσουμε αυτά τα μόρια μέσα στην κλινική διατηρώντας παράλληλα την ικανότητά μας να μοιραζόμαστε αυτό το πρωτότυπο φάρμακο παγκοσμίως. Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu. |
Οι συναρτησιακές γλώσσες προγραμματισμού, και ειδικότερα οι αμιγώς συναρτησιακές συναντώνται περισσότερο στο ακαδημαϊκό παρά στο εμπορικό ή βιομηχανικό περιβάλλον. Các ngôn ngữ lập trình hàm, đặc biệt là các loại thuần lập trình hàm, có ảnh hưởng lớn trong giới học thuật hơn là dùng để phát triển các phần mềm thương mại. |
Δεν είμαι ακαδημαϊκός, δημοσιογράφος ή πολιτικός. Tôi không phải là học giả, nhà báo hay chính trị gia. |
Είναι μία καθιερωμένη πρακτική στον ακαδημαϊκό κόσμο. Nó là một tiêu chuẩn trong thế giới học thuật. |
Και όλοι αντιμετωπίζουν τη μάθηση, όχι ως κάποιο είδος ακαδημαϊκής, αναλυτικής δραστηριότητας, αλλά ως κάτι που είναι παραγωγικό, κάτι που φτιάχνεις, κάτι που μπορείς να κάνεις, και ίσως να κερδίζεις τα προς το ζην. Và họ đều coi việc học, không phải một hình thức học thuật, hoạt động phân tích, mà là một thứ hữu ích, điều bạn tạo ra, điều gì đó bạn có thể làm, có thể trang trải cuộc sống từ đó. |
Είμαι ακαδημαϊκός στο MIT και μηχανολόγος μηχανικός, και μπορώ να εξετάσω πράγματα όπως ο τύπος του εδάφους, το οποίο θέλετε να διασχίσετε και να υπολογίσω πόση αντίσταση πρέπει να καταβάλλετε, να εξετάσω τα τμήματα που έχουμε διαθέσιμα και να τα συνδυάσω, να υπολογίσω τι είδους λεβιέ ταχυτήτων μπορούμε να χρησιμοποιήσουμε, και να δω πόση ενέργεια και δύναμη παίρνετε από το πάνω μέρος του σώματός σας, να αναλύσω πόσο γρήγορα θα πρέπει να μπορείτε να πάτε με αυτή την καρέκλα καθώς βάζετε τα χέρια σας πάνω και κάτω στους μοχλούς. Tôi là sinh viên ở MIT, và là một kỹ sư cơ khí, vậy tôi có thể làm những việc như nhìn vào loại địa hình bạn muốn di chuyển và tìm ra lực kháng mà nó áp đặt nhìn vào những gì ta đang có và kết hợp chúng lại với nhau để tìm ra loại líp nào ta có thể dùng và nhìn vào sức mạnh cũng như lực đẩy của phần trên cơ thể để phân tích bạn có thể đi nhanh bao nhiêu với chiếc xe lăn này khi đưa tay lên và xuống cần gạt |
Το λύτρο αποτελούσε ακαδημαϊκό θέμα πριν από εκείνο το γεγονός. Trước đó, đối với tôi giá chuộc chỉ là lý thuyết. |
Τα βραβεία για αυτόν το διαγωνισμό δίνονται από μια κριτική επιτροπή που αποτελείται από 20 ακαδημαϊκούς διακεκριμένων ισπανικών πανεπιστημίων. Một ban giám khảo gồm 20 giảng sư và học giả các trường đại học danh tiếng của Tây Ban Nha đã trao tặng các giải thưởng cho cuộc thi. |
Έτσι πλησίασα την επιβλέπουσα του διδακτορικού μου, την καθηγήτρια Ρέιτσελ Κέιλαμ, με την ιδέα να χρησιμοποιήσω τις ακαδημαϊκές μου δεξιότητες για να φέρω κάποιες αλλαγές στον κόσμο. Vì vậy tôi liên hệ với cố vấn tiến sĩ của mình giáo sư Rachel Calam, cùng với ý tưởng sử dụng kĩ năng trong học tập để thay đổi thế giới thực tại. |
Ένα αξιοσημείωτο στοιχείο είναι ότι κάνουμε κάτι διαφορετικό όταν μιλάμε για την ηθική - ειδικά οι κοσμικοί (αθεϊστές), ακαδημαϊκοί, επιστημονικοί τύποι. Một điều đáng chú ý là chúng ta làm một điều khác khi nói về đạo đức -- nhất là các kiểu thế tục, giáo dục, khoa học. |
Αλλά δε συμβαίνει μόνο στο στεγνό ακαδημαϊκό πεδίο της ψυχολογίας. Nhưng nó chỉ không xảy ra trong trong lĩnh vực tâm lý học khô khan |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ακαδημαϊκός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.