aim for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aim for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aim for trong Tiếng Anh.
Từ aim for trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố gắng, khao khát, hít vào, cầu mong, hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aim for
cố gắng
|
khao khát
|
hít vào
|
cầu mong
|
hút
|
Xem thêm ví dụ
If you aim for his shirt, you might miss by 2 feet. Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. |
Aim for short but descriptive text-usually a few words or a short phrase. Cố gắng viết văn bản ngắn nhưng mang tính mô tả - thường là một vài từ hoặc một cụm từ ngắn. |
Aim for their front line. Nhắm vào dây phía trước ấy. |
I aim for the middle. Cứ nhắm vào chính giữa thôi. |
Adventure Consultants are aiming for May 10. Đội Adventure Consultants đã lên kế hoạch tới đỉnh núi vào ngày 10 / 5. |
All he's aiming for is normality. Mục tiêu của anh ấy là bình thường. |
As Malaysia aims for digital television transition, all analogue signals will be shut down soon. Do Malaysia đặt mục tiêu chuyển đổi truyền hình số, toàn bộ tín hiệu analogue sẽ ngưng lại. |
In the Howell Attack (ECO C81), 9.Qe2, White aims for play against d5 after Rd1. Trong phương án Tấn công Howell (ECO 81): 9.He2, Trắng có ý định chơi Xd1. |
Now, aim for the head! Giờ thì hãy nhắm vào đầu bọn chúng! |
Aim for the black dots. Để có những nốt đen. |
With the campaigns of the next year, Napoleon aimed for the Austrian possessions across the Alps. Với các chiến dịch của năm tới, Napoleon nhắm đến các lãnh thổ của Áo trên dãy Alps. |
We're aiming for our planned lift- off at 32 minutes past the hour. Chúng ta đang hướng tới kế hoạch phóng vào 32 phút qua giờ đồng hồ. |
19 Every student should aim for improvement with each succeeding talk he gives on the school program. 19 Mỗi học viên nên có mục tiêu là làm tốt hơn với mỗi bài giảng mình sẽ trình bày tại Trường học. |
Aim for failure, and you'll always succeed. Nhắm đến thất bại, và cậu sẽ luôn thành công. |
Aim for his legs! Hãy nhắm vô chân hắn! |
He likes to fish, and aims for the hisanio, or the striped beakfish, when fishing with others. Anh thích câu cá, và nhắm tới vị trí hisanio, hoặc cá sọc đen, khi anh câu với người khác. |
Aim for first class! Ngắn cổ lại nhé! |
They are aiming for US$10m of bilateral trade by 2010. Hai bên đặt mục tiêu nâng mức thương mại song phương lên 10 triệu USD cho đến năm 2010. |
Aim for the men on top! Nhằm vào những tên trên cao! |
Aim for the eyes! Cứ nhắm vào mắt mà bắn! |
They aim for balance, finding enjoyment both in hard work and in periods of rest. Họ cố gắng thăng bằng, tìm niềm vui cả trong công việc lẫn những lúc nghỉ ngơi. |
Aim for the haystack. Nhắm đống cỏ khô. |
What balance do parents need to aim for when administering discipline? Cha mẹ cần nhắm đến sự thăng bằng nào khi sửa trị? |
If you aim for a shirt button, you might miss by 2 inches. Nếu cậu ngắm vào khuy áo, cậu có thể trượt hai tấc. |
" Well, let's aim for that long six-mile triangle. " " Vâng, hãy nhắm đến hình tam giác dài sáu dặm đó. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aim for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aim for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.