ไฮเปอร์พลาเซีย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ไฮเปอร์พลาเซีย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไฮเปอร์พลาเซีย trong Tiếng Thái.
Từ ไฮเปอร์พลาเซีย trong Tiếng Thái có các nghĩa là Hyperplasia of Breast, sự tăng sản, tăng sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ไฮเปอร์พลาเซีย
Hyperplasia of Breast(hyperplasia) |
sự tăng sản(hyperplasia) |
tăng sản
|
Xem thêm ví dụ
อีลอน: ใช่ เราพยายามพัฒนา ระบบไฮเปอร์ลูปมาซักพัก EM: Vâng, chúng tôi đang triển khai có phần chậm rãi với dự án Hyperloop một thời gian. |
ข้าจะเอาเรือขึ้นทางเหนือ ไปค่ายของ ไฮเปอร์เรี่ยน ที่วิหารนั่น Tôi sẽ đi thuyền lên phương Bắc, tới trại của quân Hyperion ở tu viện. |
ไฮเปอร์เรี่ยน ได้ครอบครองธนู เอพีรุสแล้ว Hyperion đã có cây cung Epirus. |
กษัตริย์ ไฮเปอร์เรี่ยน Vua Hyperion. |
ถ้าคิดเจรจากับ ไฮเปอร์เรี่ยน ท่านจะทําให้พวกเราตายกันหมด Nếu các ông định thương thuyết với Hyperion, chúng ta sẽ toi hết. |
โรเบิร์ต กริสต์: สายไฟห้อยเป็นรูปร่างเหมือน ไฮเปอร์โบลิคโคไซน์ (hyperbolic cosine) RG: Cáp treo được tạo hình của một đường cosine dạng hyperbol |
แรงขับไฮเปอร์ทุกส่วน พร้อมสัญญาณเชื่อมต่อรุ่นใหม่ Mô men xoắn gia tốc cho mỗi chi và một hệ thống dung dịch khớp thần kinh mới. |
เราซ่อมแซมเครื่องบนแฟนทอม เข้าสู่ระบบไฮเปอร์ไดร์ฟ Chúng ta đã tìm được cách để lắp máy chiếu bóng ma vào buồng phản lực. |
ที่คุณเป็นเรียกว่า ไฮเปอร์อคิวซิส อาการไวต่อเสียง Anh đang bị nhạy cảm với âm thanh. |
ไฮเปอร์เรี่ยน กําลังรวมพลไปทาร์ทารัส Đội quân của Hyperion đang tới Tartarus. |
นี่คือการกอดรัดครั้งสุดท้าย ไฮเปอร์เรี่ยน Đây là giờ phút cuối cùng của ngươi, Hyperion. |
กองทัพ ไฮเปอร์เรี่ยน โหดเหี้ยมไร้เมตตา Đội quân của Hyperion vô cùng tàn bạo. |
กษัตริย์ เฮอราคลิออน แห่งไฮเปอร์เรี่ยน ยึดวิหาร ไซเบลไลน์ได้แล้ว Vua vùng Heracleon, Hyperion đã chiếm Tu viện Sybelline! |
คริส: แต่เมื่อคุณคิดถึง ไฮเปอร์ลูปในท่อ วิ่งไปในระยะที่ค่อนข้างไกล CA: Nhưng ông có thể hình dung ra một cái Hyperloop trong một đường hầm đang chạy một quãng đường khá xa. |
มันเชื่อมโยงกับไฮเปอร์ลูปไหม? Có mối quan hệ nào ở đây với Hyperloop? |
กษัตริย์ ไฮเปอร์เรี่ยน.. Vua Hyperion. |
ผมคุณว่าถ้าคุณทําบางสิ่ง เช่นไฮเปอร์ลูปจากดีซีถึงนิวยอร์ค คุณจําเป็นต้องทําให้มันอยู่ใต้ตินตลอดทาง เพราะมันเป็นพื้นที่ประชากรหนาแน่น Tôi nghĩ nếu bạn dự định làm một cái như một Hyperloop từ DC đến New York, Tôi nghĩ bạn sẽ muốn đi ngầm toàn bộ đoạn đường vì đây là khu vực có mật độ cao. |
สิ่งที่เรารู้ก็คือ มีความเป็นไปได้ว่า สมองกําลังมีปฏิกิริยา ในรูปแบบที่ไฮเปอร์แอคทีฟ และไฮเปอร์พลาสติก และกําลังสร้างบุคคลที่เป็นแบบนี้ Điều chúng ta biết là, có lẽ não đang phản ứng theo hướng tăng động, tăng số lượng, và đang tạo ra những cá nhân như thế này. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไฮเปอร์พลาเซีย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.