αηδόνι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αηδόνι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αηδόνι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αηδόνι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chim sơn ca, họa mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αηδόνι
chim sơn canoun Ας πάω να δω πως κοιμήθηκε η Κατερίνα με το αηδόνι της. Để coi Caterina ngủ với chim sơn ca sao rồi. |
họa minoun |
Xem thêm ví dụ
Αηδόνι! Chim họa mi! |
Το Αηδόνι δεν έχει καμία σχέση. " Chim sơn ca " không liên quan gì đến chuyện này. |
Το " Αηδόνι " είχε αυτήν την κατάληξη γιατί εσύ και ο Πολ δουλεύατε για την άλλη πλευρά. " Chim sơn ca " đã kết thúc theo cách đó bởi vì cô và Paul đã làm việc cho bọn đấy. |
Ας πάω να δω πως κοιμήθηκε η Κατερίνα με το αηδόνι της. Để coi Caterina ngủ với chim sơn ca sao rồi. |
Και αυτό το σχολείο, που φέρει το όνομα της πρώτης γυναίκας ιατρού στο Ην. Βασίλειο, και τα γειτονικά κτήρια που φέρουν το όνομα της Μεξικάνας καλλιτέχνιδας Φρίντα Κάλο, Μαίρη Σίκολ, της Τζαμαϊκανής νοσοκόμας γνωστής και ως "το μαύρο αηδόνι Φλώρενς" και τςη Αγγλίδας συγγραφέως, Έμιλι Μπρόντε, τιμά γυναίκες που πάλεψαν το σεξισμό, το ρατσισμό και την άγνοια, ώστε να κυνηγήσουν το πάθος τους και να θρέψουν τις ψυχές τους. Và ngôi trường này, lấy tên bác sĩ nữ đầu tiên của vương quốc Anh, và những tòa nhà xung quanh lấy tên của họa sĩ Mê-xi-cô Frida Kahlo, Mary Seacole, cô y tá Jamaica được biết đến như "chim sơn ca đen Florence" và nhà văn Anh, Emily Bronte, tôn vinh những phụ nữ đã đấu tranh chống phân biệt giới và sự thờ ơ, để theo đuổi đam mê và nuôi dưỡng tâm hồn họ. |
Όταν συνέβη το " Αηδόνι " είχα οικογένεια. Khi theo vụ " chim sơn ca ", tôi đã có gia đình rồi. |
" Με έχεις ήδη ανταμείψει, " είπε το αηδόνι. " Ngài đã trả cho tôi rồi. " Chim sơn ca nói. |
Πιστέψτε με, αγάπη, ήταν το αηδόνι. Tôi tin rằng, tình yêu, đó là chim sơn ca. |
Αφού έβαλε το αηδόνι της στο δικό της κλουβί κι όχι σε κάποιας άλλης. Hắn sẽ nhốt con chim sơn ca của hắn vô lồng của con gái ta, không phải lồng của ai khác. |
Το Αηδόνι του Μιλάνου! Sơn Ca Thành Milan. |
Το Έδαφος αποτελείται από ένα κύριο νησί, το Τριστάν ντα Κούνια (έκταση: 98 χλμ2), καθώς και μερικά ακατοίκητα νησιά: Απρόσιτη Νήσος (Inaccessible Island) και τα Νησιά Αηδονιού (Nightingale Islands). Lãnh thổ bao gồm đảo chính, Tristan da Cunha (diện tích: 98 km2, 38 sq mi), cũng như vài đảo không có người ở: Đảo Inaccessible và Quần đảo Nightingale. |
Η Κουρούνα και το Αηδόνι Quạ và chim sơn ca |
Ακούσαμε ένα αηδόνι να κελαηδά στο περβάζι του παραθύρου. Ta nghe tiếng chim chiền chiện hót qua khung cửa sổ. |
Το αηδόνι συνέχισε να τραγουδά. Chim Sơn Ca bắt đầu hát. |
Έλεγε αστειευόμενος ότι το να μεταφράζει κάποιος το εβραϊκό κείμενο στη γαλλική ήταν σαν «να μαθαίνει στο μελωδικό αηδόνι να κρώζει όπως η βραχνή κουρούνα»! Ông nói đùa rằng việc dịch từ tiếng Do Thái cổ sang tiếng Pháp giống như “dạy chim sơn ca hót tiếng quạ”! |
Ας μιλήσουμε για την Επιχείρηση Αηδόνι. Hãy nói về vụ " Chim sơn ca " đi. |
ROMEO Ήταν ο κορυδαλλός, ο κήρυκας της morn, αριθ. αηδόνι: Κοιτάξτε, η αγάπη, τι ζηλιάρης ραβδώσεις ROMEO Đó là chim sơn ca, các sứ giả của morn các, Không chim sơn ca: nhìn, tình yêu, những gì vệt ghen tị |
Ήταν το αηδόνι, και όχι ο κορυδαλλός, Đó là chim sơn ca, và không phải là chim sơn ca, |
Και τα δυο παιδιά είναι στο Σεντ Μάργκαρετ, και κοστίζει ο κούκος αηδόνι. Em biết đó, mấy đứa nhỏ đều đang học ở trường St.Margaret, và điều đó tốn một khoản rất lớn. |
" Αηδόνι του Μιλάνου... " " Sơn Ca Thành Milan "? |
Η επιχείρηση Αηδόνι, ήταν μια ολοκληρωτική καταστροφή όπως και να το δει κανείς. Αλλά όχι γιατί ήταν διεφθαρμένοι. Chiến dịch " chim sơn ca " là một thảm họa tồi tệ do cách xử trí của ai đó, chứ không phải vì họ đã nhúng chàm. |
Ποιος δεν κοντοστέκεται όταν ακούει σαγηνευμένος το ρεπερτόριο του μίμου του πολύγλωσσου, του αηδονιού, της μεγαλοπρεπούς λύρας της Αυστραλίας ή το ξεχωριστό κάλεσμα του κούκου ή το μελωδικό γουργούρισμα της αυστραλιανής κίσσας; Ai chẳng dừng chân mải mê nghe tiếng hót của chim nhại, chim sơn ca hoặc chim thiên cần ở Úc, hoặc tiếng kêu đặc biệt của chim cu cu hay tiếng ríu rít thánh thót của chim ác là ở Úc? |
Τα άτομα που παραπονούνται για τις διευθετήσεις του Θεού θα μπορούσαν να παραβληθούν με ένα αηδόνι που κάθεται σκυθρωπό μέσα στη φωλιά του επειδή δεν είναι τόσο δυνατό όσο ο γλάρος, αντί να πετάξει σε ένα ψηλό κλαδί κελαηδώντας με ευγνωμοσύνη για τα μοναδικά δώρα που του έχει δώσει ο Θεός. Những ai phàn nàn về những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời có thể được ví như một con chim họa mi ủ rũ nằm liệt trong ổ vì không được lớn mạnh như con hải âu, thay vì tốt hơn bay lên cành cao ca hát trong sự biết ơn đối với Đức Chúa Trời đã ban cho nó những khả năng độc đáo tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αηδόνι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.