άφιξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άφιξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άφιξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άφιξη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άφιξη
đếnnoun Όλες έγιναν λίγα δευτερόλεπτα μετά την άφιξη του Ρέντιγκτον. Mỗi cuộc gọi chỉ vài giây sau khi Reddington đến bưu điện. |
Xem thêm ví dụ
Ο Αμίν, σε μια ομιλία μόλις λίγες μέρες μετά την άφιξη του Παβλόφσκι, δήλωσε ότι επιθυμούσε στενότερες σχέσεις μεταξύ του Αφγανιστάν και της Λαϊκής Δημοκρατίας της Κίνας. Trong một bài phát biểu chỉ vài ngày sau khi Pavlovsky đến, Hafizullah Amin nói rằng ông mong muốn có mối quan hệ gần gũi hơn giữa Afghanistan và Trung Quốc; ông cũng ám chỉ rằng mình biết một cách hạn chế về sự can thiệp của Liên Xô vào Afghanistan. |
Στην αίθουσα επισήμων, δυτικά του χώρου αφίξεων. Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách. |
Όταν πήγαμε να κοιμηθούμε το βράδυ της άφιξής μας στην Αγγλία, ήμασταν ενθουσιασμένοι και συζητούσαμε για το πόσο φιλόξενα υποδέχτηκαν εμάς τους Αφρικανούς οι λευκοί. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
Η εικόνα όμως αυτή διαφοροποιήθηκε μετά από την άφιξη σημαντικού αριθμού προσφύγων. Vụ án này hồi đó đã gây chấn động vì số hàng lậu bắt được rất lớn. |
Ανακοινώνει την άφιξή μας. Anh ta chỉ đang báo hiệu là thuyền của ta đã tới. |
Φέτος θα χειριστούμε διαφορετικά την άφιξη. Uh, năm nay, chúng ta sẽ xuất hiện khác đi một chút. |
Περιμένουμε την άφιξή του, σε 3 ώρες. Không có thêm chuyến nào trong vòng 2 giờ nữa. |
Λίγο μετά την άφιξη του Τζόζεφ και της Έμμα στο Κίρτλαντ, μετακόμισαν σε ένα ξύλινο σπιτάκι στο αγρόκτημα ενός μέλους της Εκκλησίας, του Άιζακ Μόρλεϋ. Ngay sau khi Joseph và Emma đến Kirtland, họ dọn đến một căn nhà gỗ nhỏ trong nông trại của một tín hữu Giáo Hội là Isaac Morley. |
Έτσι λοιπόν, οι πέντε ανόητες παρθένες δεν είναι ούτε άγρυπνες ούτε προετοιμασμένες για την άφιξη του γαμπρού. Năm trinh nữ dại đã không cảnh giác và chuẩn bị để đón chú rể. |
Τα πρόσφατα χρόνια, η άφιξη εκατομμυρίων μεταναστών και προσφύγων σε οικονομικά αναπτυγμένες χώρες έχει δημιουργήσει πολλές κοινότητες μεταναστών στις οποίες μιλιέται μεγάλος αριθμός γλωσσών. Trong những năm gần đây, hàng triệu người nhập cư và tị nạn đổ đến các nước có nền kinh tế phát triển và hình thành ở các nước đó nhiều cộng đồng nói tiếng nước ngoài. |
Έτσι, την πρώτη μέρα της άφιξής μας στη Νέα Υόρκη... η γιαγιά μου κι εγώ βρίσκουμε ένα σεντ... στο πάτωμα ενός καταφυγίου αστέγων στο οποίο μένει η οικογένειά μου. Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ |
Αφιξη σε 30 δεύτερα. Sẽ tới trong 30 giây nữa. |
Ο υπουργός οικονομίας ανυπομονεί για την άφιξή σου. ông bộ trưởng tài chính có vẻ đang rất sốt ruột đợi sự có mặt của ông |
8 Οι άλλες πέντε—εκείνες τις οποίες ο Ιησούς αποκάλεσε φρόνιμες—βγήκαν επίσης με αναμμένα λυχνάρια, περιμένοντας την άφιξη του γαμπρού. 8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến. |
Η Μανταλένα που δεν είχε καλή υγεία πέθανε λίγο μετά την άφιξη της στην Σκωτία τον Ιούλιο του 1537. Bà đã nhiễm bệnh nặng trước đó và sớm qua đời ngay sau khi đến Scotland vào tháng Bảy 1537. |
Τον ενημέρωσα για την άφιξή του, όχι όμως για το πόσο σημαντικός είναι. Tôi có báo với hắn việc ổng tới đây, nhưng không nói tới tầm quan trọng của ổng. |
Άφιξη κυβερvήτη! Chỉ Huy lên khoang! |
Πριν την άφιξη των Ισπανών αποίκων τον 16ο αιώνα, η βόρεια Χιλή βρίσκονταν υπό τον έλεγχο των Ίνκας ενώ στο κεντρικό και νότιο τμήμα κατοικούσαν πληθυσμοί της φυλής Μαπούτσε. Trước khi người Tây Ban Nha di dân tới đây thế kỷ XVI, phần phía bắc Chile nằm dưới sự thống trị của đế chế Inca trong khi người bản địa Mapuche sinh sống ở khu vực miền trung và nam Chile. |
'Αφιξη στη Γένεση σε 2,9 ώρες, με παρούσα ταχύτητα. Ước tính với vận tốc hiện tại sau 2.9h nữa sẽ tới Genesis. |
Έχω πει τις συνθήκες της άφιξης του ξένου σε Iping με ένα ορισμένο πληρότητα της λεπτομέρειας, ώστε η περίεργη εντύπωση που δημιούργησε μπορεί να κατανοητό από τον αναγνώστη. Tôi đã nói với các trường hợp đến người xa lạ trong Iping với một một số chi tiết trọn vẹn, để ấn tượng tò mò ông đã tạo ra có thể được hiểu được người đọc. |
▪ Να είστε υπομονετικοί κατά την άφιξη και την αναχώρησή σας από το ξενοδοχείο ▪ Hãy kiên nhẫn trong lúc nhận và trả phòng |
Εμπορικό σκάφος SW-0608, δεν είσαι καταχωρημένος στις αφίξεις. Tàu chở hàng SW-0608, các anh không có trong lịch đến. |
Όταν ο πραγματικός Σακαάρσον έρθει, αν έρθει κάποιος, μόνο τότε θα προαναγγείλω την άφιξή του. Khi con trai của Sakaar thực sự đến, cho dù là ai chỉ khi đó ta mới báo trước sự viếng thăm của ngài |
Ο πληθυσμός της πόλης αυξήθηκε δραματικά μετά την ανεξαρτητοποίηση του Πακιστάν, με την άφιξη εκατοντάδων χιλιάδων μουσουλμάνων από την Ινδία. Sau sự độc lập của Pakistan, dân số thành phố tăng chóng mặt với sự nhập cư của hàng trăm nghìn người tị nạn từ Ấn Độ. |
Κατά την άφιξή μου στο σπίτι τους, παρατήρησα ότι κάποιος έλειπε – ο γιος τους. Khi đến nhà của họ, tôi nhận thấy rằng có thiếu một người nào đó—con trai của họ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άφιξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.