advising trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ advising trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advising trong Tiếng Anh.
Từ advising trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời khuyên, cố vấn, khuyến cáo, Tư vấn viên, khuyên bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ advising
lời khuyên
|
cố vấn
|
khuyến cáo
|
Tư vấn viên
|
khuyên bảo
|
Xem thêm ví dụ
Brown advised marketing executives to be less preoccupied with rigorous statistical analyses and the "analysis, planning, implementation, and control" model of management. Brown khuyên các nhà điều hành marketing bớt chú tâm đến phân tích số liệu một cách triệt để và mô hình "phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát" trong quản lý. |
“Pass on over from here and go into Judea,” they advised him. Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”. |
When the Lord advises us to “continue in patience until [we] are perfected,”6 He is acknowledging that it takes time and perseverance. Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn. |
In fact, it seems like every time I turn around, somebody's advising me to send you away. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
Antiochus IV requests time for consultation with his advisers, but Laenas draws a circle around the king and tells him to answer before stepping across the line. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
If circumstances make it advisable for another publisher to conduct a Bible study with an unbaptized son or daughter of a Christian family associated with the congregation, the presiding overseer or service overseer should be consulted. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
She was a delegate of the French Greens for the Paris municipality and acted as the technical adviser for the Minister of the Environment, Yves Cochet, from 2001 to 2002. Bà là một đại biểu của Tổ chức Xanh Pháp đại diện cho Paris và làm cố vấn kỹ thuật cho bộ trưởng Bộ Môi trường Pháp, Yves Cochet, từ năm 2001 đến 2002. |
Skadden Arps specialises in mergers, acquisitions and capital market transactions, and Buck had personally done legal work on a number of acquisitions for the Russian company Siberian Oil (Sibneft), through which he came to advise Russian-Israeli billionaire Roman Abramovich, formerly the majority shareholder in Sibneft. Skadden Arps chuyên trong các vụ sáp nhập, mua bán và giao dịch thị trường vốn và Buck là người đích thân thực hiện các công việc pháp lý liên quan đến vụ mua bán của công ty Nga Siberian Oil (Sibneft), qua đó ông đến tư vấn cho tỉ phú người Nga Roman Abramovich, trước đây là cổ đông chính của Sibneft. |
After her divorce from Chauffroy in 2000, she married Eric Lorio in 2002, the former national secretary of the National Front and a former adviser to the Regional election in Nord-Pas-de-Calais. Sau khi ly hôn với Chauffroy vào năm 2000, bà cưới Eric Lorio năm 2002, cựu thư ký quốc gia của Mặt trận Quốc gia và từng là cố vấn cho cuộc bầu cử khu vực ở Nord-Pas de Calais, hai người sau đó đã li dị vào năm 2006. |
One of her advisers was philosopher and rhetorician Cassius Longinus—said to have been “a living library and a walking museum.” Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”. |
On 14 August, the SPÖ ended their co-operation with Israeli election adviser Tal Silberstein after he was arrested in Israel on suspicion of money-laundering and corruption. Ngày 14 tháng 8, SPÖ đã kết thúc hợp tác với cố vấn bầu cử của Israel là Tal Silberstein (de) sau khi ông bị bắt ở Israel vì nghi ngờ rửa tiền và tham nhũng. |
Krebs was discharged from the Navy in 1946 and was unable to immediately return to hospital work; he was advised to study basic science instead. Krebs giải ngũ năm 1946 và không thể trở lại làm việc ngay ở bệnh viện, nên ông được khuyên nên nghiên cứu khoa học cơ bản thay thế. |
She'll have good men around her to advise her, men with experience. Người sẽ có những người tốt để cố vấn, những người có kinh nghiệm. |
His graduate adviser was George O. Abell. Nó được đặt tên cho nhà thiên văn học George O. Abell. |
A common policy found in healthy families is that “nobody goes to bed angry at another,” noted the author of the survey.6 Yet, over 1,900 years ago, the Bible advised: “Be wrathful, and yet do not sin; let the sun not set with you in a provoked state.” Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
This includes advising the president on matters of health, welfare, and income security programs. Nhiệm vụ bao gồm cố vấn Tổng thống Hoa Kỳ về các vấn đề có liên quan đến y tế, phúc lợi và những chương trình an ninh thu nhập. |
As he advised Australians to leave Japan , Foreign Minister Kevin Rudd said the main concern was over problems caused by the extensive damage to infrastructure . Khi khuyến cáo người Úc nên rời Nhật Bản , Bộ Trưởng Ngoại Giao Kevin Rudd nói quan ngại chính là các vấn đề xuất phát từ những thiệt hại trên phạm vi rộng đối với cơ sở hạ tầng |
Now generally, it's not advisable to just cash in and marry the first person who comes along and shows you any interest at all. Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình. |
(The Bible in Basic English) Many financial advisers agree that buying unwisely on credit can lead to economic ruin. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
The South Korean National Security Adviser (SKNS), Mr. Jeong briefed the public that the North Korea–United States summit would be held sometime in May 2018. Cố vấn An ninh Quốc gia Hàn Quốc (SKNS), ông Jeong đã thông báo với công chúng rằng hội nghị thượng đỉnh CHDCND Triều Tiên - Hoa Kỳ sẽ được tổ chức vào tháng 5 năm 2018. |
To Quorum Advisers and Parents Cùng Các Vị Cố Vấn Nhóm Túc Số và Các Bậc Cha Mẹ |
Paz Wells was born in Lima, Peru, in December 12 1955 to Rose Marie Wells Vienrich and Carlos Paz García, an astronomer and scientific adviser of the Peruvian Air Force, as well as researcher interested in the UFO phenomena. Paz Wells sinh ngày 12 tháng 12 năm 1955 tại Lima, Peru, mẹ là Rose Marie Wells Vienrich và cha là Carlos Paz García, một nhà thiên văn học và cố vấn khoa học của Không quân Peru, cũng như nhà nghiên cứu quan tâm đến hiện tượng UFO. |
According to the Talmud, ancient rabbis advised that a scholar “should not converse with a woman in the street.” Theo sách Talmud của Do-thái giáo, các thầy thông giáo (ra-bi) hồi xưa dặn rằng một học giả “không nên nói chuyện với đàn bà ngoài đường phố”. |
Some types of chemical peels can be purchased and administered without a medical license, however people are advised to seek professional help from a dermatologist or plastic surgeon on a specific type of chemical peel before a procedure is performed. Một số loại mặt nạ hóa học vỏ có thể được mua bán và quản lý mà không có sự cấp phép y tế, tuy nhiên mọi người thường được khuyên nên tìm sự trợ giúp chuyên môn từ một bác sĩ về da liễu hoặc bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ với một loại mặt nạ hóa học chuyên trị trước khi thực hiện bất kì một liệu phap nào. |
Nyko commented on the issue, stating that they were aware of the issue and thought it to be caused by the Switch's handling of A/V output, while Nintendo advised users against docking their systems inside unlicensed docking peripherals. Nyko nhận xét về vấn đề này, nói họ đã nhận thức được vấn đề và nghĩ nó gây ra bởi việc xử lý đầu ra A / V của Switch, trong khi Nintendo khuyên người dùng không nên cắm các máy của họ vào các thiết bị ngoại vi không được cấp phép. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advising trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới advising
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.