adamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ adamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hiến dâng, hiến, dâng, cống hiến, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adamak
hiến dâng(to devote) |
hiến(consecrate) |
dâng(offer) |
cống hiến(give) |
tặng(give) |
Xem thêm ví dụ
Çok geçmeden bu ailenin bireyleri iyi haberi kendi yurttaşlarına da duyurmak ve yaşamlarını Yehova’ya adamak istediklerini söylediler. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
(Matta 16:24, 25) Kendini inkâr etmek, bir adak adamak demektir. (Ma-thi-ơ 16:24, 25) Từ bỏ chính mình nghĩa là dâng mình cho Đức Chúa Trời. |
Ne o, Tanrısı Yehova’ya hizmet etmekten pişmanlık duydu ne de ben, bekâr kalıp yaşamımı tümüyle Yehova’nın hizmetine adamaktan pişmanlık duydum. Mẹ đã không bao giờ bày tỏ sự hối tiếc đã chọn phụng sự Đức Chúa Trời Giê-hô-va; tôi cũng không bao giờ hối tiếc đã sống độc thân và dâng hiến trọn cuộc đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Ve bu dondurucu suya dalmamın ve kilometrelerce yüzmemin tek yolu iPod ́ umu dinlemek ve kendimi hızlandırmak, operadan Puff Daddy ́ ye kadar bütün güzel parçaları dinlemek, ve kendimi yüzde yüz bu işe adamak Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét |
Gerçekten de, yeni gelenlerin hepsi –doğudaki, batıdaki, yakın ya da uzak adalardaki İsrailoğulları da, yabancılar da– kendilerini tüm mallarıyla birlikte Tanrıları Yehova’ya adamak üzere bir an önce Yeruşalim’e gitmek istiyorlar.—İşaya 55:5. Tất cả những người mới tới—cả dân Y-sơ-ra-ên lẫn người ngoại bang, từ phía đông hoặc phía tây và từ các xứ gần xa—quả thật đang vội vã tiến về Giê-ru-sa-lem để dâng chính bản thân và mọi vật họ có cho danh Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của họ.—Ê-sai 55:5. |
7 Yehova’nın yaratma eylemlerini, muhteşem ve tamamen güvenilir vaatlerini derin düşününce, kendinizi Yehova’ya adamakla kalmayıp bunu suda vaftiz edilerek göstermek de isteyeceksiniz. 7 Khi suy ngẫm về công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va và nghĩ đến những lời hứa tuyệt diệu và hoàn toàn đáng tin cậy, chúng ta không những được thôi thúc dâng mình cho Đức Giê-hô-va mà còn muốn biểu trưng sự dâng mình qua việc làm báp têm trong nước. |
Sıradaki şarkıyı Carmelo'ya adamak isterim Çok yaşlı olduğu için iki gün önce uyutuldu. Tôi muốn dành tặng bài hát sau đây cho Carmelo, chú chó đã mất một vài ngày trước vì đã lớn tuổi. |
Bir kişi neden hayatını Tanrı’ya adamak ister? Điều gì thúc đẩy một người dâng mình cho Đức Chúa Trời? |
(b) Tekrar 23:21, 23 ve Mezmur 15:4 ayetlerinden adak adamak hakkında ne öğreniyoruz? (b) Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:21, 23 và Thi-thiên 15:4 cho biết gì về việc hứa nguyện với Đức Chúa Trời? |
(Tesniye 15:16, 17) Yaşamımızı Yehova’ya adamak O’nu sevdiğimizin ikna edici bir kanıtıdır. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:16, 17) Dâng mình cho Đức Giê-hô-va cung cấp một bằng chứng hùng hồn là chúng ta yêu mến Ngài. |
Bazen kendimi Tanrı'ya adamak istiyorum. Đôi khi tôi cũng muốn đưa tay chạm vào Chúa. |
Kendini Yehova’ya adamak ne demektir? Dâng mình cho Đức Giê-hô-va có nghĩa gì? |
(Tesniye 23:21) Açıkça görülüyor ki, Tanrı’ya adak adamak ciddi bir meseledir. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:21) Rõ ràng, hứa nguyện với Đức Chúa Trời là một vấn đề nghiêm túc. |
Bir kaynağa göre “tapınmalarında herhangi bir tanrıyı ihmal edip gücendirme korkusu yüzünden ‘bilinmeyen tanrılara’ sunaklar adamak Yunanlıların ve başka milletlerin âdetiydi.” Theo một nguồn tài liệu thì “người Hy Lạp và các dân khác có phong tục là dành riêng những bàn thờ cho ‘các chúa không biết’ vì sợ rằng mình bỏ sót vị thần nào đó trong sự thờ phượng và làm cho thần ấy nổi giận”. |
Açýk Kütüphane projesine openlibrary. org üzerinden eriţebilirsiniz. Altýndaki fikir de, her kitaba ait bir wiki, düzenlenebilir bir sayfa, adamak. Dự án Thư viện mở là một trang web mà bạn có& lt; br / & gt; thể truy nhập tại địa chỉ openlibrary. org và ý tưởng là biến nó trở thành một web wiki khổng lồ mà mỗi& lt; br / & gt; trang dành cho một cuốn sách và nội dung có thể sửa chữa được. |
Çalışkanlık, kendini adamak ve Tanrı'ya olan inancımız sayesinde. Nhờ sự chăm chỉ, cống hiến và tin vào Chúa quyền năng. |
Kendimizi birine adamak ne açıdan sevgimizin kanıtıdır? Tại sao dâng mình là biểu hiện của tình yêu thương? |
Tarihçi Claire Laux’nun yazdığına göre misyonerler kendilerini tümüyle Mukaddes Kitabı öğretmeye adamak yerine “mesajlarını yaymak için siyaseti kullanmayı tercih ettiler.” Thay vì chuyên lo về việc tâm linh, như sử gia Claire Laux cho biết, các giáo sĩ “đã chọn truyền bá Phúc âm qua con đường chính trị”. |
Kendini Yehova’ya adamaktan neden korkmamalısın? Tại sao bạn không nên sợ hoặc tránh né việc dâng mình cho Đức Giê-hô-va? |
19 Hayatınızı Yehova’ya adamak için kusursuz olmanız gerekmez. 19 Bạn không cần phải hoàn hảo mới có thể dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
Ve bu dondurucu suya dalmamın ve kilometrelerce yüzmemin tek yolu iPod' umu dinlemek ve kendimi hızlandırmak, operadan Puff Daddy' ye kadar bütün güzel parçaları dinlemek, ve kendimi yüzde yüz bu işe adamak -- kendini verip yaptığın bir işten daha güçlü bir şey olamaz -- ve daha sonra buzun kenarına yürümek ve öylece suya dalmak. Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét là tôi nghe iPod để làm cho mình thấy thật sự tỉnh táo, tôi nghe những bản opera cho tới nhạc của Puff Daddy, và dồn tâm trí vào việc đó 100% -- không có gì mạnh mẽ hơn một tinh thần đã được chuẩn bị sẵn sàng -- và sau đó tôi đi tới cái rìa của tảng băng và nhảy xuống nước. |
Yehova’ya kendimizi adamak üzere yaptığımız dua ve İsa’nın hakiki bir takipçisi olarak suda vaftizimiz de diğer sevinçli olaylardandır. Những dịp thật vui mừng khác gồm lúc cầu nguyện dâng mình cho Đức Giê-hô-va và lúc chịu báp têm trong nước để làm tín đồ thật Đấng Christ. |
10 Bazıları yaşamlarını Tanrı’ya adamak ve vaftiz edilmek konusunda şunu merak edebilir: ‘Tanrı’nın ibadetimi kabul etmesi için neden kendimi O’na adamam gerekiyor?’ 10 Trước khi quyết định dâng mình và làm báp-têm, một số người có thể tự hỏi: “Tại sao tôi phải dâng mình cho Đức Chúa Trời mới có thể thờ phượng Ngài?”. |
" Adamak " deme đừng nói " vứt. " |
Kendini adamak Alex için biraz zor. Phải rồi, tận tụy rất khó với Alex. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.