Åbo trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Åbo trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Åbo trong Tiếng Thụy Điển.
Từ Åbo trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Tiếng Thổ nhĩ kỳ, tiếng Thổ nhĩ kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Åbo
Tiếng Thổ nhĩ kỳ
|
tiếng Thổ nhĩ kỳ
|
Xem thêm ví dụ
Rudenschöld tillbringade sina barnaår i Åbo. Nhưng tác hại lâu dài đã phát tác trên thế hệ con cháu của chúng. |
Jag växte upp i ett arbetarklassområde i hamnstaden Åbo. Tôi lớn lên trong khu lao động ở thành phố cảng Turku. |
Finland återstod dock, där Klas Flemings änka vaktade Åbo slott. Vấn đề là Phần Lan, nơi góa phụ của Klaus Fleming bảo vệ lâu đài Åbo. |
Han kontaktade omedelbart bröderna i den engelsktalande församlingen i Åbo. Anh nhanh chóng báo cho anh em trong hội thánh tiếng Anh tại Turku. |
Våra kristna bröder i den historiska hamnstaden Åbo i Finland har gjort det med goda resultat. Các anh chị Nhân Chứng Giê-hô-va ở thành phố cảng Turku, Phần Lan, đã làm thế và thu được kết quả đầy khích lệ. |
För någon tid sedan såg bröderna i Åbo att en grupp asiatiska män hade kommit för att avsluta arbetet på ett stort kryssningsfartyg som höll på att byggas på ett skeppsvarv i staden. Cách đây không lâu, các anh em chú ý thấy có một nhóm người châu Á đã đến Turku để hoàn tất việc đóng con tàu lớn tại một xưởng ở địa phương. |
I så fall kanske du får liknande erfarenheter som dina bröder i Åbo. Nếu có, chắc chắn bạn sẽ cảm nghiệm niềm vui lớn như các anh em ở Turku. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Åbo trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.