अभयारण्य trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अभयारण्य trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अभयारण्य trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अभयारण्य trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nơi bí ẩn, chỗ thầm kín, bảo quản, bảo tồn, nơi trú ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अभयारण्य

nơi bí ẩn

(sanctuary)

chỗ thầm kín

(sanctuary)

bảo quản

(preserve)

bảo tồn

(preserve)

nơi trú ẩn

(sanctuary)

Xem thêm ví dụ

इस अभयारण्य को दो भागों में बांटा जा सकता है: भीतरी और बाहरी।
Hệ thống hồ cá ở đây chia làm 2 dạng: ngoài trời và trong nhà.
याला को 1900 में वन्यजीव अभयारण्य के रूप में नामित किया गया था और विल्पाट्टू श्रीलंका के पहले दो राष्ट्रीय उद्यानों में से एक था, जिसे 1938 में नामित किया गया था।
Yala được thiết lập làm khu bảo tồn tự nhiên năm 1900, và, cùng Wilpattu, đã trở thành hai vườn quốc gia đầu tiên của Sri Lanka vào năm 1938.
5,959 मी॰ (19,551 फीट) की ऊँचाई के साथ यूकॉन के क्लुआन राष्ट्रीय अभयारण्य में स्थित लोगन पर्वत कनाडा का सबसे ऊँचा और अलास्का में स्थित देनाली के बाद उत्तर अमेरिका का दूसरा सबसे ऊँचा पर्वत है।
Núi Logan cao 5.959 m (19.551 ft) tại Vườn quốc gia và Khu bảo tồn Kluane, là núi cao nhất Canada và cao thứ nhì tại Bắc Mỹ (sau Denali tại bang Alaska, Hoa Kỳ).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अभयारण्य trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.