आराम कुर्सी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आराम कुर्सी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आराम कुर्सी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आराम कुर्सी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ghế bành, ghế, đi văng, ghế xô-fa, đi-văng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आराम कुर्सी
ghế bành(armchair) |
ghế
|
đi văng
|
ghế xô-fa
|
đi-văng
|
Xem thêm ví dụ
कल्पना कीजिए कि आराम कुर्सी पर डबल रोटी से बना तकिया है Tưởng tượng một ổ bánh mì là tấm nệm của ghế |
▪ बच्चा गाड़ी और आराम कुर्सी: अधिवेशन की जगह पर बच्चा गाड़ियाँ और आराम कुर्सियाँ लाना मना है। ▪ Xe đẩy em bé và ghế xếp: Không nên mang xe đẩy em bé và ghế xếp vào hội trường. |
3 अध्ययन से फायदा पाने के लिए एक और बात यह है कि अध्ययन करते वक्त हमें आराम-कुर्सी या सोफे पर नहीं बैठना चाहिए। 3 Một yếu tố khác để học hỏi hữu hiệu là chúng ta không nên chọn ngồi loại ghế thoải mái nhất hoặc ghế sô-pha. |
अगर हम चाहते हैं कि हमें झपकी न आए, और हमारा दिमाग काम करता रहे, तो बिस्तरे पर लेटकर पढ़ने या आराम-कुर्सी पर बैठकर पढ़ने के बजाय, कुर्सी पर बैठकर टेबल का इस्तेमाल करना ज़्यादा बेहतर होगा। Nếu chúng ta muốn tỉnh táo, ngồi học nơi bàn có hiệu quả hơn nằm trên giường hoặc ngồi trong một ghế bành ấm cúng. |
● आपकी कुर्सियों में पहिए नहीं होने चाहिए, हत्थे होने चाहिए और ऊँचाई इतनी होनी चाहिए कि आप आराम से बैठ और खड़े हो सकें। ● Ghế phải vững, không có bánh xe, có chỗ gác tay và độ cao vừa phải để dễ ngồi và đứng dậy. |
नयी शाखा का दौरा करते वक्त मुझे चलने में परेशानी हो रही थी तो हमें दौरा करानेवाली एक मसीही बहन ने बड़े प्यार से मुझसे पूछा: “क्या आप चाहेंगे कि मैं अपने साथ आपके लिए एक कुर्सी ला दूँ ताकि आप थोड़े-थोड़े समय के बाद आराम कर सकें?” Vì tôi đi đứng khó khăn nên chị tín đồ Đấng Christ hướng dẫn chúng tôi đi tham quan trụ sở đã ân cần hỏi tôi: “Anh có muốn tôi đem theo một cái ghế để anh có thể thỉnh thoảng ngồi nghỉ không?” |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आराम कुर्सी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.