आगे~बढ़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आगे~बढ़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आगे~बढ़ना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आगे~बढ़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đi tới, tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आगे~बढ़ना

đi tới

(go along)

tiếp tục

(go along)

Xem thêm ví dụ

सो विद्यार्थियों का हौसला बढ़ाया गया कि वे दूसरों को ‘याह की स्तुति करने’ के लिए उकसाने के द्वारा, भजन 117 में कही गयी बात पूरी करें।
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
आगे की आयतों में उसने इस बुनियादी सच्चाई को और अच्छी तरह समझाया है कि मरे हुए न किसी से प्रेम कर सकते हैं, न बैर। और “[कब्र में] न कोई क्रियाकलाप है, न युक्ति, न बुद्धिमानी।”
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
परमेश्वर ने आगे कहा: ‘मैंने देखा है कि मिस्र में मेरे लोग बहुत तकलीफ में हैं।
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
लूका का वृत्तान्त आगे कहता है कि उसके बाद मरियम अपनी गर्भवती रिश्तेदार इलीशिबा को भेंट करने के लिए यहूदा गयी।
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
बाह्य ऊतक समझकर इस बढ़ते हुए भ्रूण को अस्वीकार करने के बजाय, एक शिशु के रूप में तैयार होकर निकलने तक गर्भ इसे पोषित करके इसकी रक्षा करता है।
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
अच्छा यही होगा कि तू एक आँख के बिना जीवन पाए, बजाय इसके कि तू दोनों आँखों समेत गेहन्ना* की आग में फेंक दिया जाए।
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
‘उत्तम देश को देख,’ यह ब्रोशर बाइबल की समझ बढ़ाने में आपके लिए काफी मददगार होगा।
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
इसलिए कुरिन्थियों को दिया गया पौलुस का आखिरी प्रोत्साहन आज उतना ही सही है जितना आज से दो हज़ार साल पहले था: “हे मेरे प्रिय भाइयो, दृढ़ और अटल रहो, और प्रभु के काम में सर्वदा बढ़ते जाओ, क्योंकि यह जानते हो, कि तुम्हारा परिश्रम प्रभु में व्यर्थ नहीं है।”—१ कुरिन्थियों १५:५८.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
आगे से हम कम साधनो से ज़्यादा काम चलाएँगे, हम गुणात्मकता से बढ़ते रहेंगें, नाकि मात्रात्मकता से|
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
लेकिन हम भाई-बहनों को यह बढ़ावा नहीं दे रहे हैं कि वे यह सोचकर कोई खास शिक्षा या ट्रेनिंग पाने की कोशिश करें कि इससे उनके बेथेल बुलाए जाने की गुंजाइश बढ़ जाएगी।
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
आप उसका पीछा करते हो, वह आगे फुदकती जाती है।
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
इसलिए आगे कुछ सुझाव दिए गए हैं जिन पर अमल करके इस समस्या को दूर किया जा सकता है।
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
जेम्स आगे कहता है, “अकसर दोपहर के खाने के वक्त हमारी कंपनी के कर्मचारियों के बीच बड़े दिलचस्प विषयों पर बातचीत होती है।
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
आप अहमियत रखने वाले हर बाज़ार के लिए अपने चैनल पर खास सेक्शन और वीडियो सूचियां भी बना सकते हैं, ताकि आप भाषा के हिसाब से इकट्ठी की गई पेशकश दे सकें और देखने का कुल समय बढ़ा सकें.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
(नीतिवचन 22:3) ऐसा करने के लिए हमें चाहे जो भी शर्मिंदगी झेलनी पड़े या त्याग करना पड़े, वह परमेश्वर का अनुग्रह पाने के आगे कुछ भी नहीं है।
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
21 फिर मैंने तुम्हारे उस पाप को, उस बछड़े+ को आग में जला दिया। मैंने उसे ऐसा चूर-चूर कर दिया कि वह महीन धूल की तरह हो गया और मैंने वह धूल पहाड़ से नीचे बहनेवाली पानी की धारा में फेंक दी।
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
4:10) इसके साथ-साथ हमें सच्चाई में तरक्की करने की पूरी कोशिश करनी चाहिए, मसीह के जैसे गुण बढ़ाते जाना चाहिए और यहोवा के करीब आते जाना चाहिए।
Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va.
जल्द ही, उसने मुझमें व्यक्तिगत रुचि ली, और आगे चलकर मेरे पायनियर बनने में उसके प्रोत्साहन का बड़ा हाथ रहा। पूर्ण-समय सेवकों को पायनियर कहा जाता है।
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
वर्ष 1971 को संयुक्त राष्ट्र महासभा ने आगे यह संकल्प बढ़ाते हुए (संयुक्त राष्ट्र संकल्प संख्या 2782) यह संकल्प लिया कि संयुक्त राष्ट्र दिवस को अंतर्राष्ट्रीय अवकाश दिवस के रूप में घोषित किया जाए और यह भी देखा जाए कि यह उन सभी देशों में जोकि संयुक्त राष्ट्र के सदस्य हैं, सार्वजनिक अवकाश के रूप में मनाया जाए संयुक्त राष्ट्र के सदस्य राष्ट्र यूरोप दिवस वैश्विक नागरिकता दिवस
Năm 1971, Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua nghị quyết nữa, là Nghị quyết A/RES/2782 (XXVI), tuyên bố Ngày Liên Hiệp Quốc là ngày lễ quốc tế và đề nghị đưa nó trở thành ngày nghỉ lễ ở tất cả các nước thành viên Liên Hiệp Quốc. ^ United Nations Day.
आग और हिम कैसे यहोवा की मरज़ी पूरी करते हैं?
Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào?
यह तो ज़ाहिर है कि हमारे पास जो 24 घंटे हैं, उनमें हम एक घंटा भी और बढ़ा नहीं सकते, सो यकीनन पौलुस की ‘अवसर को बहुमोल समझने’ की सलाह का कुछ और ही मतलब है।
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
अगर आप बेहतर CPC, मैन्युअल CPC या ध्यान खींचने वाले विज्ञापन की CPM बोली लगाने की रणनीतियों का इस्तेमाल कर रहे हैं तो आप अपने विज्ञापनों को दिखाए जाने के समय और जगह पर बेहतर नियंत्रण बनाने के लिए बोली घटाना या बढ़ाना सेट कर सकते हैं.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
आदम और हव्वा के आगे यहोवा के प्यार का क्या सबूत मौजूद था, मगर उन्होंने इस प्यार का जवाब कैसे दिया?
A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào?
उसके गिरने की कोई खास वज़ह नहीं थी।” इसलिए पौंटन कहता है, “सोवियत संघ का उभर आना, आगे बढ़ना और फिर मिट जाना, यह 20वीं सदी की एक बहुत ही हैरतंगेज़ घटना थी।”
Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”.
इसलिए, अगर परमेश्वर मैदान में उगनेवाले घास-फूस को, जो आज मौजूद है और कल तंदूर की आग में झोंक दिया जाएगा, ऐसे कपड़े पहनाता है, तो अरे कम विश्वास रखनेवालो, वह तुम्हें इससे भी बढ़कर क्यों न पहनाएगा!”
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आगे~बढ़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.