yüz ifadesi. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yüz ifadesi. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yüz ifadesi. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yüz ifadesi. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gớm ghét, ghê tởm, lẩn tránh, cần máy trục, cần nhấc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yüz ifadesi.

gớm ghét

(jib)

ghê tởm

(jib)

lẩn tránh

(jib)

cần máy trục

(jib)

cần nhấc

(jib)

Xem thêm ví dụ

Bazı zamanlar biri bir yüz ifadesi yaparken, bir diğerini saklar, ve bu ifade bir an için açığa çıkar.
Đôi lúc một người biểu đạt một kiểu trong khi khoác lên mình một nét mặt khác và chỉ bị lộ ra trong nháy mắt.
Sadece donarsınız ve aptal bir yüz ifadesi oluşturursunuz.
Cứ đứng im đó, mặt méo như khỉ
Atom ve küçük antrenörü ringe çıkıyor. Farra Lemkova'nın yüz ifadesi her şeyi açıklıyor.
Atom và chàng nhóc huấn luyện viên của mình đã bước vào sàn đấu và nét mặt của Farra Lemkova đã nói lên tất cả.
İnsan yüzündeki yaklaşık 40 kas ile farklı kombinasyonlarda binlerce değişik yüz ifadesi oluşturulabilir.
Trên khuôn mặt người, có khoảng 40 cơ có thể kết hợp với nhau để tạo ra hàng ngàn biểu cảm.
Bu yeni görevli Peygamberin sözlerini kullanarak, samimiyetle İlk Görüm’ü öğrettiğinde bu sevgili kız kardeşin yüz ifadesi değişti.
Khi người truyền giáo mới này giảng dạy Khải Tượng Thứ Nhất một cách chân thành, bằng cách sử dụng lời nói của Vị Tiên Tri, thì sắc diện của người chị em thân mến này đã thay đổi.
Avantajı: Yüz ifadesi, ses tonu ve jestler gibi tüm ince ayrıntıları içerir.
Ưu điểm: Thấy mọi sắc thái của nét mặt, giọng nói và cử chỉ.
Yeliz’in yüz ifadesi (yüzünü buruşturması) tartışmaya davetiye çıkardı.
Với nét mặt (mắt nhìn lên ngao ngán), Ruby chỉ gây thêm vấn đề.
Bu yüzden cesur bir yüz ifadesi takındım ve Amerikan hayat tarzı hakkındaki her şeyi kavradım.
Nên tôi quyết định làm ra vẻ dũng cảm, và tiếp nhận mọi thứ có thể về cách sống Mĩ.
Düşünce ve duygular yalnızca sesle değil, yüz ifadesi ve jestlerle de aktarılır.
Ý tưởng và cảm xúc không những được truyền đạt bằng giọng nói mà còn bằng điệu bộ và nét mặt.
Nazik bir yüz ifadesi içten ve candan olduğunun bir belirtisidir.
Một nét mặt nhân từ sẽ biểu lộ sự chân thật và thành thật của diễn giả.
Küstah bir yüz ifadesi takınarak sözlerini güvenle söylüyordu.
Bà ta lấy bộ mặt chai mày đá để thốt lên cách tự tin.
Yüzünün ifadesi değişti ve arabayı durdurdu.
Giọng ảnh thay đổi và ảnh dừng xe lại.
Yeliz’in yüz ifadesi (yüzünü buruşturması) tartışmaya davet çıkardı.
Nét mặt của Rachel chỉ gây rắc rối cho mình
Don Garcia'yı kendine örnek aldı ve öyle durdu dışarıda, cesur gibi görünüyordu, küçümseyen bir yüz ifadesi vardı.
Nhưng hắn bị thu hút bởi hình tượng của Don Garcia và hắn đứng đó... có vẻ như đẹp trai và can đảm, hắn làm một nét mặt khinh miệt.
10 Yehova, İşaya aracılığıyla “iman etmezseniz emin olmazsınız” dediğine göre, herhalde Ahaz’ın yüz ifadesi buna inanmadığını belli ediyor.
10 Có lẽ vẻ mặt của A-cha cho thấy ông không tin, vì Đức Giê-hô-va nói qua Ê-sai: “Nếu các ngươi không tin, chắc sẽ không đứng vững được”.
Fakat temiz masanın üzerinde çantayı görünce yüz ifadesi değişiverir.
Bà liền đổi nét mặt khi thấy chiếc cặp nằm chễm chệ trên mặt bàn mới lau sạch.
Belli ki Moab’da geçen yıllar Naomi’yi çok değiştirmişti. Yüz ifadesi ve duruşu yaşadığı sıkıntıların ve kederin izlerini taşıyordu (Rut 1:19).
Hẳn cuộc sống ở Mô-áp đã làm bà đổi khác; sắc mặt và dáng vẻ bà hằn nguyên dấu vết của những tháng ngày cam go và khổ sở.—Ru 1:19.
(Resullerin İşleri 6:15) Onun yüz ifadesi Tanrı’nın habercisi olan bir meleğin yüz ifadesi gibiydi ve yüce Tanrı Yehova’dan gelen barışı yansıtıyordu.
(Công-vụ 6:15) Nét mặt ông giống như một sứ giả của Đức Chúa Trời, với vẻ bình tịnh đến từ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời vinh hiển.
4 Nisan 2012), gerçek adı Tardar Sauce (Türkçe: Tartar Sos) olan ve huysuz yüz ifadesi ile İnternette şöhret olarak tanınan dişi kedidir.
Mèo Grumpy (tiếng Anh: Grumpy Cat, sinh 4 tháng 4 năm 2012), tên thật Tardar Sauce, là một con mèo và là con vật nổi tiếng internet được biết đến vì biểu cảm gương mặt của nó.
Sence Musa, Çıkış 3:4’te kayıtlı olduğu gibi Tanrı’nın ona seslendiğini duyunca nasıl tepki verdi? Onun sesi ve yüz ifadesi sence nasıldı?
Bạn tưởng tượng phản ứng của Môi-se ra sao, cả nét mặt lẫn giọng nói, khi ông nghe tiếng của Đức Chúa Trời phán cùng ông, như được ghi lại trong Xuất Ê-díp-tô Ký 3:4?
Burada bir gecede yüz ifadesi uzmanı olmayacağız, ama size öğretebileceğim çok tehlikeli bir tane var, ve öğrenmesi kolay, ve bu da aşağılama ifadesidir.
Và không phải tất cả chúng ta đều trở thành chuyên gia nhận diện nét mặt ở đây, nhưng có một điều tôi có thể dạy các bạn, một điều rất nguy hiểm và dễ nắm bắt, và đó là biểu hiện khinh thường.
2 İlgiyi Fark Edin: Biri yayın kabul etmese de, yüz ifadesi, ses tonu ya da sözcük seçimi Krallık mesajına az da olsa ilgi duyduğunu gösterebilir.
2 Nhận ra sự chú ý: Ngay cả khi một người không nhận ấn phẩm, nét mặt, giọng nói hoặc lời nói có thể cho thấy người đó chú ý phần nào đến thông điệp Nước Trời.
(Kahkaha) Ama dünyanın herhangi bir yerinde eğer halka Gemi taşımacılığı ile ilgili ne bildiklerini ve denizdeki ticaret hacmini sorarsanız, boş bir yüz ifadesi ile karşılaşırsınız.
(Tiếng cười) Nhưng đâu đó trên thế giới Nếu bạn hỏi mọi người về những gì học biết về vận tải đường thủy và khối lượng hàng hóa được chuyên chở bằng đường này hầu như không một ai có thể trả lời

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yüz ifadesi. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.