yolculuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yolculuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yolculuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yolculuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chuyến, du lịch, hành trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yolculuk
chuyếnnoun O bir yolculuk düşünüyor. Cô ấy đang thưởng ngoạn chuyến đi chơi. |
du lịchverb Bir yolculuğa yalnız gitmemin kesinlikle imkanı yok. Không đời nào tôi lại đi du lịch một mình |
hành trìnhnoun Benim yolculuğum eşsiz bir yolculuk, ama bu söz konusu olmayabilr. Hành trình của tôi là hành trình độc đáo, không nhất thiết phải theo cách đó. |
Xem thêm ví dụ
Bu tür bir yolculuğun kaygı ve kararsızlık duyguları yaratabileceğini tahmin edebilirsiniz, fakat Epafroditos (Koloseli Epafras’la karıştırılmamalıdır) bu zor görevi gerçekleştirmeye istekliydi. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
PM: Eger simdi baska bir TEDWomen konusmasi yapmak icin cagirilsaydin kisisel tecrubenden cikarttigin sonucun ne oldugunu ve kadinlar ile erkekler hakkinda neler ogrendigini soylerdin bu yolculuk suresince? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Biz de ateş yakmak için malzeme topladık, elimizde kalan son yiyecekleri pişirdik ve geri dönüş yolculuğuna başladık. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Kuryelik yolculuklarımızı, babamın çalışmadığı zamanlar olan cumartesi öğleden sonraları ya da Pazar günleri yapıyorduk. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Ve size bu son yolculuğunuzda bir şans vereceğim. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
Yolculuk dört hafta sürdü. Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ. |
Şerif, Fort Grant'a dönüş yolculuğunuzla ilgilenmiyoruz. Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant. |
13 Ve öyle oldu ki hemen hemen güney-güneydoğu istikametinde dört gün boyunca yolculuk ettik ve çadırlarımızı tekrar kurduk; ve bu yere Şazer adını verdik. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
Kutsal Kitapta anlatılan dönemlerde de insanların uzun yolculuklar yaptığını öğrenmek size ilginç gelebilir. Bạn ắt sẽ ngạc nhiên khi biết rằng ngay vào thời Kinh Thánh, người ta cũng đi rất xa. |
Ama Avrupaya varmak için hayatlarını riske etmek zorunda olduklarını biliyorlardı, Akdeniz boyunca yolculuk yaparak, zalimlikleri ile ün yapmış insan kaçakçılarına güveneceklerdi. Nhưng họ biết rằng để đến được Châu Âu họ phải mạo hiểm mạng sống của chính mình, vượt qua biển Địa Trung Hải, đặt mạng sống của mình vào tay những tên buôn lậu khét tiếng tàn bạo. |
Bu aptal yolculuğa çıkmayı bile istemiyordum. Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này. |
Ön görülen yolculuk süresi 414 gün. Ước tính ban đầu là mất 414 ngày. |
Şu anda Voyager-1 ile yolculuk ediyoruz. Chúng ta đang đi dọc theo Voyager 1. |
Yolculuk zamanı. Lên đường thì biết. |
Zaman Akıntısına yapacağımız ufak bir yolculuk onu iyileştirecektir. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
İki hafta süren korkunç bir tren yolculuğu yaptılar. Chuyến đi bằng xe lửa kéo dài hai tuần thật là dấu ấn khó phai mờ. |
Tren yolculuklarından nefret ediyorum. Em ghét đi xe lửa. |
Buraya seminere gelerek bir yolculuğa çıktınız. Bạn đến hội nghị này, là trên một hành trình. |
Hint becerikliliği geleneksel bilgisini kullanarak, ama aynı zamanda bilimsel olarak da tasdik ederek ve sürecin yolculuğunu, molekülden fareye oradan da insana değil, insandan fareye ve tekrar insana yapıyordu. Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không. |
16 Arkadaşınızla birlikte arabayla yolculuğa çıkacağınızı düşünün. 16 Hãy tưởng tượng bạn sắp lái xe đi chơi xa với một người bạn. |
Bir arkadaşla yolculuk yapmanın avantajları vardır Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành |
Eridikleri zaman bu bir ölüm değil, bir son değil, ama hayat çemberindeki yolculuklarının bir devamı. Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng. |
İyi yolculuklar, leydim. Chúc thượng lộ bình an, phu nhân. |
Birleşik Devlet'lerin güney kısmında bir çok kez yolculuk edip iş bağlantıları kurdu. Hắn đi lại nhiều và hoạt động kinh doanh trên khắp các bang miền Nam. |
Zaman yolculuklarım son zamanlarda pek iyi değil. Khả năng du hành vượt thời gian của tôi ko còn tốt nữa |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yolculuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.