yoksul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yoksul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yoksul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yoksul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nghèo, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yoksul
nghèoadjective (Malı veya parası pek az olan veya hiç olmayan.) Onun gençken çok yoksul olduğu söyleniyor. Người ta bảo khi còn trẻ ông ta rất nghèo. |
khóadjective Ne mutlu ruhta yoksul olanlara, çünkü cennetin krallığı onlarındır. Xin Chúa phù hộ cho những tâm hồn khốn khó... cho họ thấy thiên đàng. |
Xem thêm ví dụ
Bugün Bihar bile bir dönüşüm yaşıyor ve dışa açılıyor yönetimi şeffaf, erişilebilir ve yoksullara karşı duyarlı kılan kararlı bir liderliğin izinde ilerliyor. Ngày nay, thậm chí Bihar cũng đang thay đổi và cởi mở dưới những người lãnh đạo tận tâm giúp chính chuyền trở nên minh bạch, dễ tiếp cận và phản ứng nhanhvới người dân nghèo. |
Bu yüzden bir dizi yoksul ulke hastalıgını bir dizi zengin ülke hastalıgıyla degistirmenin yararı yok. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
Ama, şimdi yoksul Yunus davranış shipmates işareti. Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah. |
Kişinin sahip olduğu maddi şeyleri yoksullara vermesi özveridir. İsa bu maddi özverinin karşılığında genç yöneticiye paha biçilmez bir fırsat sundu. Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời. |
Bir bilgine göre, Ferisiler, yoksullara değerli şeyleri emanet etmemek, tanıklıklarına güvenmemek, konuk olarak ağırlamamak ve onlara konuk olarak gitmemek, hatta onlardan herhangi bir şey satın almamak gerektiğini öğretiyorlardı. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
Örneğin, refahta veya yoksul durumlarda bulunmaktan ileri gelebilen hataları ele alması için, Tanrı, resul Pavlus’a yardım etmişti. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
Yoksullar, hapistekiler, hatta köleler bile özgür olabilirlerdi. Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do. |
Hayatımda ilk defa yoksul insanlardan korkmaya ve onlara karşı olumsuz duygular beslemeye başlamıştım. Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm. |
“En savunmasız olanlar ise, yoksullar ve olanakları kısıtlı olanlardır; özellikle de kadınlar, çocuklar, yaşlılar ve sığınmacılar.” Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
Anlaşılan İsa Mesih’in zengin bir adama, tüm malını satıp yoksullara dağıtmasıyla ilgili verdiği öğütten etkilenen Valdo, ailesinin maddi güvenliğini sağladıktan sonra, İncili vaaz etmek üzere servetinden vazgeçti. Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
Özellikle dünyadaki yoksullar ‛yer yer vebalardan’ acı çekiyor. Điều đặc biệt là người nghèo trên thế giới bị “dịch-lệ trong nhiều nơi”. |
4 Şimdiden Yararlı Olabilirsiniz: Sahamızdaki yoksullara Mukaddes Kitap ilkelerini öğreterek, onların şu an yaşadıkları yoksulluğun etkilerinin azalmasına da yardım etmiş oluruz. 4 Giúp ích ngay trong hiện tại: Khi dạy nguyên tắc Kinh Thánh cho người nghèo trong khu vực của mình, chúng ta cũng giúp họ giảm bớt sự nghèo khó ngay trong hiện tại. |
Yoksul ve dertli kişiler neden ümitle bekleyebilir? Tại sao kẻ thiếu thốn và khốn cùng có thể đặt hy vọng nơi tương lai? |
Hastalar, cinler tarafından rahatsız edilenler, yoksullar ve açlar için bile, İsa’nın yapabileceği en büyük iyilik, onların Tanrı’nın Gökteki Krallığı hakkındaki hakikati öğrenip kabul etmelerine ve sevmelerine yardım etmekti. Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời. |
Yoksul olduğum için hırsızlardan korkmadığımdan, kapıyı açtım ve birkaç adım ötede üç adam gördüm. Tôi vốn nghèo chả sợ ai trộm cắp đang định mở cổng thì thấy ba người cách đó mấy bước. |
Ben her birimizi yoksul ve muhtaçları gözeterek, oruç yasasını bağlılıkla tutarak ve oruç adaklarınızı cömertçe sunarak daha fazla Kurtarıcı gibi olmaya davet ediyorum. Tôi mời gọi mỗi người chúng ta nên trở thành giống như Đấng Cứu Rỗi hơn bằng cách chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu, bằng việc trung thành tuân giữ luật nhịn ăn, và bằng cách đóng góp một của lễ nhịn ăn rộng rãi. |
Eğer yasanın kuralları yoksulu ve savunmasızlığı koruyorsa; Nếu có luật pháp nghiêm chỉnh, nó sẽ bảo vệ người nghèo và nó sẽ bảo vệ người yếu đuối. |
Bazıları Çinli kuruluşlardan ve hayırsever insanlardan yardım aldı fakat diğerleri erken yaşta yoksul ve yalnız olarak öldü. Một số người nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức người Hoa và những cá nhân có lòng rộng lượng, nhưng nhiều người khác thì sớm qua đời trong sự nghèo khổ, cô độc. |
Yoksul insanlar kaynaktır. Người nghèo chính là tài nguyên. |
Yoksul insanlar maddi imkanlarla tedavisi mümkün olabilecek hastalıklardan acı çekiyor ve ölüyorlar. Người nghèo thường mang bệnh và chết vì những chứng bệnh mà nếu có tiền thì có thể trị được. |
Ama sonradan öğrendim ki, İsa fakirlerin hep var olacağını daima aramızdan birilerinin yoksul olacağını da söylemiş. Nhưng ngay sau đó tôi biết được rằng Thiên Chúa cũng có nói là người nghèo luôn luôn đồng hành với chúng ta. |
Devlet, öğrencilere ve kentsel yoksullara yönelik domuz eti fiyatlarının sübvanse edilmesiyle karşılık verdi ve üreticilerden üretim artışı talep etti. Nhà nước đối phó bằng cách trợ cấp giá thịt lợn cung cấp cho sinh viên và những người nghèo ở đô thị và kêu gọi gia tăng sản lượng thịt lợn. |
15 Mesih’in takipçileri olduğumuza göre her birimiz kendimize şunları sormalıyız: İsa’nın yoksul, düşkün ve zavallılara karşı tutum ve davranışlarına ne oranda uyuyorum? 15 Một tín đồ đấng Christ là người đi theo Giê-su, vậy mỗi người chúng ta có thể tự hỏi: Tôi bắt chước đến mức nào thái độ và hành động của Giê-su đối với người nghèo, khốn khó và bất hạnh? |
Tüm Dünya'da, yoksullar hayatta kalma mücadelesi verirken, bizler de onlarsız yaşayamayacağımız kaynakları çıkartmaya devam ediyoruz. Khắp nơi trên hành tinh, những người nghèo khổ nhất đào bới để kiếm ăn, trong khi chúng ta tiếp tục bòn rút các nguồn tài nguyên mà ta không thể sống thiếu. |
Bence Washington DC'nin beyaz olmayan yoksul topluluklarından olsaydım ve memurların hayatlarını tehlikeye attığımı düşünselerdi işler daha farklı sona erebilirdi. Tôi nghĩ nếu tôi sống ở mấy khu nghèo của người da màu ở Washington DC, và họ nghĩ tôi đang đe dọa mạng sống của cảnh sát, mọi chuyện chắc có kết cục khác. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yoksul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.