yeğen kızı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yeğen kızı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yeğen kızı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yeğen kızı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là cháu gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yeğen kızı
cháu gái(grandniece) |
Xem thêm ví dụ
Yeğen, hatta kız da olur. Cháu gái hay con gái gì đó? |
Kimi klonladıysanız onun bir yeğeni veya kızı var mıydı? Người được nhân bản có cháu gái hay con gái không? |
" beni öz yeğenimi köle gibi kullanmakla suçluyorsun? " " o benim yeğenim, kardeşimin kızı, onu seviyorum " Đây là cháu tôi, tôi yêu thương nó, nó là con của chị tôi. |
Yeğenim ve kız kardeşleri. Cũng như con bé và chị em nó. |
Selam dostum, yeğenim için izci kız kurabiyeleri satıyorum. Chào anh, tôi đang bán bánh Girl Scout cho cháu mình. |
Yine araştırmaları sonunda Cynthia adında bir kız kardeşi olduğunu ve onun kızının, Alice'in yeğeni, hala Biloxi'de yaşadığını öğrenmiştir. Qua cuộc tìm kiếm cô khám phá thêm rằng mình có một người em gái tên Cynthia và con gái Cynthia, cháu gái của Aice, vẫn sống tại Biolixi. |
Oyuncu Eric Roberts'ın kızı ve Julia Roberts'ın yeğenidir. Emma là cháu gái của hai nữ diễn viên Julia Roberts và Lisa Roberts Gillan. |
Ailemin beş üyesi; iki kızım, iki torunum ve bir yeğenim vaftiz edilmiş Şahitlerdir. Năm người trong gia đình tôi—hai con gái, hai cháu ngoại và một cháu gái gọi bằng dì—đã làm báp têm trở thành Nhân Chứng. |
Eğer oğlunuz veya kızınız, kız veya erkek yeğeniniz veya komşunuz veya alt sokaktaki küçük Tommy donanımlı bir okula giderse okul komitesini yoksul bir okula veya yoksul bir sınıfa sahip çıkmaları için zorlayın. Nếu con bạn hay cháu hay hàng xóm hay chú bé Timmy dưới phố đến học tại trường giàu, thách ủy ban trường quản lý một ngôi trường nghèo hoặc một lớp học nghèo. |
Ben bir kız evladıyım, bir kız kardeşim, bir teyzeyim, bir kuzenim, bir yeğenim ve bir torunum. Tôi là một đứa con gái, một người chị, một người dì, một người chị em họ, một đứa cháu bà con, và một đứa cháu gái. |
Hiçbir meşru çocuğu bulunmayan (tek kızı Julia MÖ 54 yılında ölmüştü) Sezar, yeğeni Octavius'u oğlu ve mirasçısı olarak evlat edinmişti. Do không còn người con hợp pháp nào còn sống (con gái của ông Julia đã qua đời năm 54 TCN), Caesar đã nhận người cháu của mình, chính là Octavian, làm con trai và người thừa kế thứ nhất. |
Kız kardeşim yeni kral ile evlendi ve itici yeğenim bir sonraki kral olacak. Chị ta cưới nhà vua mới và cháu của ta sẽ thành vua sau ông ấy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yeğen kızı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.