yargıtay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yargıtay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yargıtay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yargıtay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Tối cao pháp viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yargıtay
Tối cao pháp viện
|
Xem thêm ví dụ
Karar geçerse ve itiraz da olmazsa, 6 ay içerisinde Yargıtayda olacaksın. Nếu quyết định được thông ai, và không ai phản đối, thì trong 6 tháng nữa, cô sẽ được vào Tòa Án Phúc Thẩm. |
HÜKÜM Yargıtay Ceza Daireleri Genel Kurulu hükmü bozarak Yehova’nın Şahitlerini akladı ve Şahitlerin inanç özgürlüklerini savundu. XÉT XỬ Tòa Tối Cao hủy bỏ bản án, thả các Nhân Chứng và ủng hộ quyền tự do tín ngưỡng của họ. |
Dosya Yargıtay’a taşındı. Hồ sơ vụ này được chuyển sang công tố viên. |
Yargıtay Raportörü olarak mesleğe başlamış ve Yargıtay Tetkik Hakimliği görevinde bulunmuştur. Thẩm phán được cấp trang phục, Giấy chứng minh Thẩm phán để làm nhiệm vụ. |
Sonra iş Yargıtay'a gelecektir, bizim gösterecek işlerimiz olacak, onlarınsa hiçbir şeyi olmayacak fakat iyi sunmamız lazım. Trong thời gian nó được đưa lên Tòa án tối cao, chúng ta sẽ có việc làm để khoe, họ chỉ còn nước chém gió thôi. |
Ama bu çok uzun, sürüncemeli bir hukuk savaşıyla sonuçlandı ve Meclis'e karşı beş senelik savaşın sonunda, oradaydım İngiltere'nin en yüksek rütbeli üç Yargıtay hakiminin önünde Meclis'in bu veriyi vermek zorunda olup olmadığıyla ilgili yargı kararını bekliyordum. Nhưng cuối cùng lại thành 1 trận chiến pháp lý lê thê và như vậy tôi tranh đấu với Quốc hội 5 năm trước 3 trong số các Thẩm phán tối cao chờ họ quyết định Quốc hội có phải công bố các dữ liệu đó không. |
21 Aralık 2007'de, Yargıtay, cinsiyet değiştirenlere kimlik kartı verilmesi ve aynı cinsiyetten kişilerin evlenebilmesine yönelik kararını açıkladı. Vào ngày 21/12/2007, Tòa án Tối cao đã ra quyết định cho chính phủ Nepal cấp thẻ căn cước cho người chuyển giới và cho phép hôn nhân đồng giới. |
1984'te devlet başkanı León Febres Cordero meclis tarafından atanan yargıtay üyelerinin koltuklarına oturmalarını fiziksel olarak engellemeye çalıştı. Năm 1984, Tổng thống León Febres Cordero cố tìm cách ngăn cản những tân thẩm phán được quốc hộ đề cử nhậm chức. |
KOYU Katolik bir ailede büyüyen ve yargıtay hâkimliği mevkisine kadar yükselen bir adam neden Yehova’nın Şahidi oldu? Tại sao một người đàn ông lớn lên trong gia đình sùng đạo Công giáo và thành công trong ngành luật trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va? |
Fakat, 2007 yılında, Bhumika ve Nepal LGBT hakları kurumu Nepal Yargıtayına LGBT ayrımcılığına karşı korunma dilekçesini sunmayı başardı. Tuy nhiên, năm 2007, Bhumika và tổ chức quyền LGBT của Nepal đã thành công trong việc đề xuất lên Tòa Án Tối Cao Nepali để phản đối chống lại sự kỳ thị đối với cộng đồng LGBT. |
Rockefeller öyle diyor, ama Yargıtay uzlaşmaya yanaşmıyor Nhưng ông ấy nói toà án tối cao sẽ không nuốt trôi vụ này |
En üst mahkeme Yargıtay'dır ve son karar verici mekanizmadır. Tòa án Cấp cao là tòa án đầu tiên của kháng cáo, và Toà án Tối cao là tòa phúc thẩm cuối cùng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yargıtay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.