yaramaz kız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yaramaz kız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yaramaz kız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yaramaz kız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là làm say đắm, phù thủy, Phù thủy, mụ phù thuỷ, mê hoặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yaramaz kız
làm say đắm(witch) |
phù thủy(witch) |
Phù thủy(witch) |
mụ phù thuỷ(witch) |
mê hoặc(witch) |
Xem thêm ví dụ
Şimdi göstereceğim sana, yaramaz kız! Anh sẽ " bem " em, con quỷ cái! |
Seni yaramaz kız. Cô gái hư hỏng. |
Seni yaramaz kız. Một cô gái bẩn thỉu. |
Bir süreliğine serbest çalışmış, yaramaz kız. Ồ, đoạn này cô ta hành nghề tự do, hư quá. |
O yaramaz kız bunları dışarıda mı satacak? Liệu cô ta có bán ra ngoài không? |
Yaramaz kız. Đồ tặc nữ. |
Yaramaz kız seni. Cô gái rất, rất hư. |
Basil, bana yaramaz bir kız olduğunu söylüyor. Ta đã được báo trước rằng cháu là một cô gái hư hỏng. |
Çok yaramaz bir kız çıktın. Đúng là gái hư đấy. |
Umarım, Brighton'da kaldığı süre boyunca işe yaramaz bir kız olduğunu öğrenir. Chúng ta hãy cứ hi vọng thế. Thật ra, đến Brighton sẽ rèn bản tính của nó. |
Benim içimde küçük yaramaz bir kız var ama. Trong tôi cũng có tí gái hư đấy. |
" Yaramaz öğrenci " veya " komşunun kızı " ndan başka şeyler de denemiş olursun. Không còn chuyện nữ sinh hư hỏng nữa. |
Kan kaybından ölürsen kızının bir işine yaramazsın. Nếu anh chảy máu đến chết thì cũng chả giúp gì được cho cô ấy. |
Bir kızla buluşmuştum. Harbiden yaramaz bir yaratıktı. Tôi đã hẹn hò với cô gái đó... một thời giab, cô ta thật sự hết sức dâm đãng |
Ilk iki hafta içinde anne ve babasının onu ziyaret etmek için kendilerini getirmek ve o olamazdı önce, oysa tam kızkardeşi bugünkü çalışmaları kabul ne kadar sık duydum; genellikle kız kardeşi rahatsız almıştır o bir işe yaramaz genç bir kadın gelmişti çünkü. Trong hai tuần đầu tiên, cha mẹ không có thể mang lại chính mình để thăm ông, và ông thường nghe nói làm thế nào họ hoàn toàn thừa nhận công việc hiện tại của em gái mình, trong khi đó, trước họ thường có khó chịu ở chị em của mình bởi vì cô ấy đã dường như cho họ một phần nào người phụ nữ trẻ vô dụng. |
Yani kızımdan aldığım mesajla nasıl hissettiğime bir bakın -- ama birbiriniz hakkında bir şeyler öğrenmek için gerçekten işe yaramazlar, birbirinizi tanımak ve anlamak için yetmezler. Ý tôi là hãy xem tôi cảm thấy thế nào khi tôi nhận được tin nhắn từ con gái -- nhưng nó không hiệu quả để tìm hiểu về nhau, để thực sự biết và hiểu nhau. |
Boğulma küçük saldırıların ortasında, o ona baktı onun masum kız kardeşi bir süpürge ile süpürülüp gibi biraz, gözler çıkıntılı, sadece kalıntıları, ancak bu bile gıdalar hangi Gregor şimdi de işe yaramaz sanki tüm dokundu ve yoktu o o ahşap bir kapak ile kapalı bir kova içine hızlı bir şekilde her şeyi attı, sonra oda yürütülmektedir. Trong bối cảnh các cuộc tấn công nhỏ của ngạt thở, anh nhìn cô với hơi nhô ra mắt, như chị không biết nghi ngờ của ông quét lên với một cây chổi, không chỉ còn sót lại, nhưng ngay cả các loại thực phẩm mà Gregor đã không xúc động ở tất cả, như thể bây giờ cũng vô dụng, và khi cô đổ tất cả mọi thứ một cách nhanh chóng vào một xô, cô đóng cửa với một nắp đậy bằng gỗ, và sau đó thực hiện tất cả của nó ra khỏi phòng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yaramaz kız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.