yalan dolan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yalan dolan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yalan dolan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yalan dolan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sai lầm, bắt chước, bú dù, lừa gạt, lường gạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yalan dolan

sai lầm

bắt chước

(monkey)

bú dù

(monkey)

lừa gạt

lường gạt

Xem thêm ví dụ

Yalan dolan, sen de biliyorsun.
Nó rất nhảm nhí, và cậu biết điều đó.
Ve bir aktör olarak hayatta başarılı olabileceğimi keşfettim, suça bulaşmadan, kimseyi aldatmadan, yalan dolan konuşmadan.
Và tôi phát hiện rằng tôi có thể thành công trong đời như một diễn viên, không cần phạm tội, không cần lừa gạt ai, không cần nói dối.
Yalandan dolandan başka bir şey kalmamış.
Trong người hắn chỉ còn có dối trá và xảo quyệt.
Sırf yalan söylediğinden dolayı.
Chỉ vì thầy nói dối.
Crane bir sebepten dolayı yalan söylemiş olmalı.
Crane chắc đã nói dối vì lí do nào đó.
(Koloseliler 1:23, 28) Acaba onlar bir yalana dayandığını bildikleri bir nedenden dolayı böyle özverilerde bulunup sıkıntı çekerler miydi?
Dù vậy tất cả những người đó đã quay lưng trước những gì mà thế gian này đem lại cho họ, để đi rao truyền một thông điệp về việc Chúa Giê-su được sống lại (Cô-lô-se 1:23, 28).
18 Bu gerçek sebepten dolayı Laman kralı, kurnazlığıyla, yalan söylemedeki ustalığıyla ve tatlı vaadleriyle beni kandırdı; sonuçta ben de bu halkımı bu ülkeye getirdim; öyle ki onları yok edebilmeleri için; evet ve yıllarca ülkede bunun acısını çektik.
18 Cũng vì lý do này mà vua La Man, với sự xảo quyệt và quỷ kế, cùng những lời hứa hẹn tốt đẹp của mình, đã đánh lừa tôi, để tôi đem dân tôi đến xứ này ngõ hầu họ có thể hủy diệt được dân tôi; phải, và chúng tôi đã phải chịu đựng biết bao nhiêu năm tháng khốn khổ trong xứ này.
Bedenlerimizden dolayı bedensel ayartmalara ve fiziksel zayıflıklara maruz kalırken, gerçek kimliğimizi imanımız sayesinde görmek zorunda kaldığımızdan yalanların babası Şeytan’ın bize göre bir avantajı vardır.
Sa Tan, cha đẻ của những sự dối trá, có một lợi thế vì chúng ta cần phải thấy tính xác thật của việc mình là ai qua con mắt đức tin trong khi thể xác của chúng ta làm cho chúng ta phải chịu sự cám dỗ của xác thịt và sự yếu đuối của thể xác.
13 İnancımızdan dolayı yetkililerin önüne çıkarılırsak ve ayaklanma çıkartmak, insanları devlete karşı kışkırtmak ya da sözümona tehlikeli bir mezhebin üyeleri olmak gibi yalan suçlamalara maruz kalırsak Pavlus’un bu güzel örneğini izleyebiliriz.
13 Phao-lô để lại một gương mẫu tốt cho chúng ta noi theo khi bị dẫn đến trước mặt các quan chức địa phương vì sự thờ phượng của mình. Điều này có thể xảy ra do những lời cáo buộc sai trái, chẳng hạn như kích động quần chúng, xúi giục nổi loạn hoặc là thành viên của “giáo phái nguy hiểm”.
17 Buna rağmen yasalardan korktukları için yalan söylemeye cesaret edemediler, çünkü bilinirse, yalancılar cezaya çarptırılıyordu; bu yüzden inançlarına göre vaaz veriyorlarmış gibi davrandılar; ve şimdi yasaların insanın inancından dolayı şahıs üzerinde hiçbir gücü yoktu.
17 Tuy nhiên, họ vẫn không dám nói dối vì sợ luật pháp, bởi vì những kẻ anói dối, nếu bị khám phá, sẽ bị trừng phạt; vậy nên, họ giả vờ thuyết giảng theo tín ngưỡng của mình; và giờ đây luật pháp không có quyền hành chi đối với btín ngưỡng của một người nào.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yalan dolan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.