üzüntü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ üzüntü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ üzüntü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ üzüntü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là buồn, Buồn, buồn rầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ üzüntü
buồnadjective Hayatta kalanlara üzüntü veren ölüm ilanları artık olmayacak. Sẽ không còn tin tức cáo phó nữa khiến những người còn sống phải buồn rầu. |
Buồnnoun Her nefes alıp verdiğinde üzüntü duyarsın. Buồn thay, nó vẫn cứ tiếp diễn, mỗi lúc thở. |
buồn rầunoun Hayatta kalanlara üzüntü veren ölüm ilanları artık olmayacak. Sẽ không còn tin tức cáo phó nữa khiến những người còn sống phải buồn rầu. |
Xem thêm ví dụ
Eğer gerçekten tövbe ettiğimiz halde ciddi hatalarımızdan ötürü hâlâ büyük bir üzüntü duyuyorsak bu örnekler bizi teselli edecek. Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. |
8 Yüce Yaratıcılarını hiç düşünmeyen ve O’nun görkemli amaçları hakkında hiçbir anlayışa sahip olmayanlara, yaşlılığın ‘kötü günleri’ hiçbir doyum getirmez, belki de çok üzüntü verir. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Buraya gelmem ne kadar üzün sürdü hayal bile edemezsin. Cậu không biết là mình đã mất bao lâu mới đến được đây đâu. |
İnsanlar dikenlerden üzüm, yahut deve dikenlerinden incir toplarlar mı? Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
Üzüm, İncir ve Nar Kırk yıl boyunca çölde İsrailoğullarına önderlik eden Musa peygamber, onlara sonunda Vaat Edilmiş Topraklara girebileceklerini ve ürünlerinden yiyebileceklerini söyledi. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
Pavlus cemaate, “aşırı üzüntü içinde kaybolup gitmemesi için [günah işleyip tövbe eden] bu kişiyi gönülden bağışlamalı ve teselli etmelisiniz” dedi. (2. Korintoslular 2:5-8’i okuyun.) Phao-lô cũng bảo hội thánh hãy “tha-thứ yên-ủi, hầu cho [người phạm tội biết ăn năn] khỏi bị sa-ngã vì sự buồn-rầu quá lớn”.—Đọc 2 Cô-rinh-tô 2:5-8. |
Vatanlarına yeniden döndükten sonra, onlar için geçmişten üzüntü duyma değil, sevinme vaktiydi.—Zekarya 7:5. Sau khi họ được hồi hương, thì đây là lúc họ phải vui vẻ thay vì khóc lóc về những chuyện trong quá khứ (Xa-cha-ri 7:5). |
Yeryüzündeki görevini yerine getirirken İsa’nın görüdüğü sıkıntılardan, Yehova da herhalde aynı şekilde üzüntü çekti.—Tekvin 37:18-35; I. Yuhanna 4:9, 10. Đức Giê-hô-va hẳn đã cảm thấy đau khổ như thế khi thấy Giê-su bị đau đớn khi ngài hoàn thành sứ mạng trên đất (Sáng-thế Ký 37:18-35; I Giăng 4:9, 10). |
20 Evet, onlara acı çektirip her türlü sözlerle onları üzdüler ve bunu alçakgönüllü oldukları için, kendi gözlerinde gururlu olmadıkları ve Tanrı sözünü birbirlerine parasız ve bedelsiz olarak bildirdikleri için yaptılar. 20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì. |
Babamın kaybı hepimizi çok üzdü, Majesteleri. Cái chết của cha thần là một tổn thất to lớn thưa nữ hoàng. |
14 Kral Davud, Yehova’nın kendisiyle ilgilendiğine ve çektikleri karşısında üzüntü duyduğuna kesinlikle inanıyordu; gözünü kan bürüyen Kral Saul’dan kaçtığı sırada bestelediği 56. 14 Lòng tin cậy của Vua Đa-vít về việc Đức Giê-hô-va quan tâm và đồng cảm với ông được thể hiện rõ qua bài Thi-thiên 56 do Đa-vít sáng tác trong thời gian chạy trốn Vua Sau-lơ đang truy sát ông. |
Üzüntü, buzlu bir dantel gibi D'Leh'in kalbini kapladı. Như 1 con mưa lạnh giá, buồn bã bao phủ lấy trái tim của D'Leh. |
Onların ölümü ailelerini ve dostlarını ne kadar üzdü. Vì thế gia đình và bạn bè họ buồn lắm. |
13 Fakat işte, bu sevincim boşa çıktı; çünkü duydukları üzüntü Tanrı’nın iyiliğiyle olan tövbe için değil, tersine lanetlenmiş olmanın verdiği üzüntüydü; çünkü Rab onların günah işlerken mutlu olmalarına her zaman izin vermiyordu. 13 Nhưng này, nỗi vui mừng của tôi thật là hão huyền, vì asự buồn rầu của họ không đưa họ tới sự hối cải, bởi vì lòng nhân từ của Thượng Đế; nhưng đúng hơn, sự buồn rầu của họ chỉ là sự buồn rầu của bkẻ bị kết tội, vì Chúa không muốn luôn luôn để họ csung sướng trong tội lỗi. |
Krallar 19:4). Elçi Pavlus da şu sözleri yazarken kusurluluğundan dolayı üzüntü duymuş olmalı: “Doğruyu yapmak istediğim zaman, kötülük yanı başımda bekliyor.” (1 Các Vua 19:4) Còn sứ đồ Phao-lô, hẳn ông cảm thấy sự bất toàn của bản thân đè nặng trên mình khi thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi”. |
Üzüntü kişinin bağışıklık sistemini zayıflatabilir, var olan sağlık sorununu kötüleştirebilir, hatta yeni bir sağlık sorununa neden olabilir. Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới. |
Fazla yemek ve içmekten ileri gelen şişkin bir gerdan, uykusuzluktan şişen gözler ve sürekli üzüntü sonucu alındaki kırışıklıkları görebilir. Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
Bugün ise en büyük üzüntüm oldun. Hôm nay con là nỗi buồn lớn nhất. |
Bir kısım bayanlar da bazı üzüm işletmelerinde işçi olarak çalışmaktadırlar. Thậm chí nhiều người sẵn sàng ăn sống một số bộ phận của voi. |
Babanın kaybolması seni üzdü mü? Sự mất tích của ông ấy có làm cậu buồn ko? |
Bu dizi aynı zamanda sevinç, üzüntü ve öfke gibi duyguları da içerir. Tập hợp này cũng bao gồm các cảm xúc như vui, buồn, và tức giận. |
Herhangi bir yerde birkaç günden birkaç haftaya kadar süren cenaze törenleri can sıkıcı olaylardır, ölen kişiyi anmak o kadar kişisel bir üzüntü olmasa da daha çok toplumca paylaşılan bir değişimdir. Kéo dài bất cứ nơi nào, từ một vài ngày đến một vài tuần, tang lễ là một việc làm ồn ào, nơi kỷ niệm một người đã chết không phải là nỗi buồn riêng mà hơn cả là một quá trình chuyển đổi công khai được chia sẻ với cộng đồng. |
Ne kadar derin bir üzüntü duymuştuk! Điều này làm chúng tôi rất đau buồn! |
8 İşaya savaştan dönmekte olan savaşçıya, “Niçin elbisende kırmızılık var, ve niçin esvabın mâsarada üzüm çiğniyenin esvabı gibi?” 8 Ê-sai hỏi chiến sĩ từ chiến trường trở về: “Tại sao y phục Ngài lại đỏ? |
Babanla ben üzüntü içinde seni aradık’ der. Ba mẹ đã lo lắng đi tìm con hết sức’. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ üzüntü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.