üretim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ üretim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ üretim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ üretim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ üretim
sản xuấtnoun Üretim aşamasında ve nakliyede harcanan petrolü hesaba katmadık bile. Không tính lượng dầu tiêu tốn cho quá trình sản xuất và vận chuyển. |
Xem thêm ví dụ
Resim ya da heykel sanatı değil de yardımlı üretken teknolojiler sanatı. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
Araştırma, çalışanlara işlerinde daha fazla denetimin verilmesinin onları daha mutlu ve daha üretken hale getirdiğini gösteriyor. Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
Aslında üretim için gerekli oldukları "sürdürülebilir ortamlar"da kullanılmak üzere yeni dedektörler için dünya çapında bir talep vardı. tabi özellikle "Gelişmekte Olan Ülkeler"de. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
Şunu düşünün -- iş yerinde oturmak, Facebook ekranını kaydırmak, YouTube'da videolar izlemek bizi daha az üretken yaptı. Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
% 3'ün üzerinde 14 tane ard arda çeyreklik üretim artışımız olmuş. Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp. |
B5N çok kısa bir sürede savaş deneyimini, Çin-Japon Savaşı sırasında orijinal B5N1 üretim modelindeki bazı eksikliklerin de fark edilmesini sağlayacak şekilde yaşadı. B5N bắt đầu tham chiến không lâu sau đó, trước tiên trong cuộc Chiến tranh Trung-Nhật, nơi mà kinh nghiệm chiến đấu bộc lộ một số điểm yếu của kiểu B5N1 nguyên thủy. |
Fakat yenilik arayışı, üretim ve tüketimdeki yenilik arayışı için yapılan yatırımın önemine dikkat çekmek istiyorum. Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ. |
Virüslerin heterolog proteinlerinin ekspresyonu şu anda kullanılmakta olan antikorlar ve antijenler gibi çeşitli proteinlerin üretim işlemlerinin temelidir. Sự biểu hiện các protein dị thể bởi virus là cơ sở cho một vài quy trình sản xuất hiện đang được dùng để sản xuất nên nhiều protein như kháng nguyên của vắc-xin và kháng thể. |
Olması daha mümkün olan, ve bugün bunu görüyoruz, verinin bir yerel üretim merkezine gönderilmesidir. Như chúng ta có thể thấy dữ liệu đó được gửi tới trung tâm sản xuất. |
Koloninin ikinci döneminde, güney ve doğu kesimlerinde tütün tarımı devam etti, fakat devrim yaklaştığında kuzey ve orta Maryland giderek buğday üretim merkezleri haline geldi. Trong thời kỳ thuộc địa sau này, các phần đất phía đông và phía nam của tỉnh tiếp tục nền kinh tế thuốc lá của họ như khi cuộc cách mạng gần kề thì bắc và trung Maryland càng ngày càng trở nên các trung tâm sản xuất lúa mì. |
Bu grup standartları hazırlarsa, ve gemi inşa sanayisi üretimde bunları benimseyip uygularsa, bu potansiyel problemde aşamalı olarak bir düşüş görebiliriz. Nếu nhóm này có thể đưa ra tiêu chuẩn, và nếu ngành công nghiệp đóng tàu áp dụng vào đóng tàu mới, chúng ta có thể thấy sự giảm dần trong vấn đề tiềm năng này. |
Bu açıdan herbirimiz eşsiziz, ve herbirimiz bu kritik girdiyi bu makineyi tuttuğmuz sürece üretime katıyoruz. Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này. |
Onları bir araya koydu, ve orijinal bileşenlerinden daha ilginç bir şey oluşturdu ve onu sanırım ilk kez oğlunun geliştirdiği bu yazılımın içine koydu, ve o harika sunumu üretti. Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này. |
Gençler için yeterli uygun üretim işleri sağlamıyoruz ve kendi aramızda ticaret oranları düşük. Chúng tôi không tạo đủ công việc cho thanh niên, Và giao dịch mậu dịch nội bộ thấp. |
Yine de mühendisler bir şekilde kanunların 1.sini çiğnemeyen bir makine üretseler bile, bu yine de 2. kanun nedeniyle gerçek hayatta çalışmayacaktır. Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II. |
Öncelikle pek çok yeni üretim teknikleri geliştirildi, detaya gerek yok, cidden ucuz minyatür motorlar elektrik motorları, servo motorlar, stepper motorlar, bunlar yazıcı ve tarayıcı gibi cihazların içinde kullanılıyorlar. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
Yenilenebilir enerjilerin verimliliği sayesinde fosil yakıt kullanımı bir birim üretim başına %60 düşmektedir. Việc sử dụng dầu khí được cắt giảm 60% trên một đơn vị sản xuất, bởi vì những hiệu quả trong việc tái tạo. |
Üretimi yüzde 60 artırın diğer tesisler de aynı şeyi yapsın. Sức sản xuất gia tăng 60% và để xem những nhà máy khác của chúng ta có thể làm tương tự không. |
Ticaret ve bilim dünyası, bu canavar benzeri güçlerle el ele verip hayal edilebilecek en korkunç silahlardan bazılarını üretti ve çok büyük kazançlar elde etti. “Bütün dünya kötü olanın elinde bulunuyor” sözleri kesinlikle çok doğru! Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
Fakat gerçekte, bulduğum en heyecan verici şey günümüz ses sistemleri yada dalga yayım sistemleri temelde aynı ses üretim ve yansıtma kuralı üzerine kuruluydular. Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh. |
Adı üstünde, soğuk zincir. Aşıyı üretimden kullanıma kadar buzdolabında tutma işi. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
Bu durumda üretim kapasitemizin ne kadarını kullanıyoruz? Công suất hoạt động của nhà máy chúng ta đang là bao nhiêu? |
Çin aşırı üretimi durdurmak için son beş on yılda binlerce kömür madenini kapatmıştır. Trung Quốc đã đóng cửa khoảng 30.000 mỏ than trong 5 năm qua để giảm sản xuất quá tải. |
Son dört yıldır içinde gelişmekte olan ülkelerde dünyanın yeni enerji üretim kapasitesi geri dönüştürülebilir oldu. Trong suốt 4 năm qua một nửa công suất nguồn năng lượng mới của thế giới là năng lượng tái tạo, chủ yếu ở các nước đang phát triển. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ üretim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.