Ümit Burnu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ümit Burnu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ümit Burnu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Ümit Burnu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Mũi Hảo Vọng, mũi, mũi Hảo Vọng, 好望, mũi hảo vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ümit Burnu

Mũi Hảo Vọng

noun

Oraya boşuna Ümit Burnu dememişler.
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng.

mũi

noun

Oraya boşuna Ümit Burnu dememişler.
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng.

mũi Hảo Vọng

noun

Oraya boşuna Ümit Burnu dememişler.
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng.

好望

noun

mũi hảo vọng

Oraya boşuna Ümit Burnu dememişler.
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng.

Xem thêm ví dụ

Oraya boşuna Ümit Burnu dememişler.
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng.
Fakat Ekvator’un güneyinde bulunan Ümit Burnu’nda öğlen güneşi kuzeydedir, yani batıya giden birinin sağında kalır.
Nhưng tại mũi Hảo Vọng, phía nam đường xích đạo, mặt trời lúc giữa trưa ở hướng bắc, phía bên phải của những ai đang đi về hướng tây.
1487 yıllarında Bartolomeu Dias, Ümit Burnu'na, 1498 yılında da Vasco de Gama, Hindistan'a ulaşmayı başardı.
Năm 1488, Bartolomeu Dias đi vòng quanh mũi Hảo Vọng, và tới năm 1498, Vasco da Gama đặt chân tới Ấn Độ.
Al-Shabab Ümit Burnu boyunca kendilerinin sıkı şeriat yasalarının uygulanmasını istiyorlar.
Al-Shabab muốn áp dụng những điều luật khắt khe của họ thuộc Bộ luật Sharia suốt dọc bán đảo Somali.
Kanada'dan, buraya, Afrika'nın güneyine ve Ümit Burnu'na.
Từ Canada, ở đây, đi thẳng tới miền nam Châu Phi và Mũi Hảo Vọng.
Ümit Burnu’nu geçip doğuya gidecek gemiler artık Hindistan’a ya yazın başında yelken açmalıydı ya da elverişli rüzgârları aylarca bekleme riskine girmeliydi.
Những con tàu đi về hướng đông băng qua Mũi Hảo Vọng phải khởi hành tới Ấn Độ vào đầu mùa hạ, nếu không sẽ phải đợi nhiều tháng mới có gió thuận.
Örneğin, Da Gama 1497’de Portekiz’den Hindistan’ın ünlü Malabar Kıyısı’na yelken açtığında, rüzgârlar onu Atlas Okyanusu’nun güneyine atıp sonra tekrar okyanusun güneydoğusuna ve Afrika’daki Ümit Burnu civarına götürdü.
Vào năm 1497 khi Da Gama giương buồm từ Bồ Đào Nha đến bờ biển Malabar nổi tiếng của Ấn Độ, những cơn gió thường gặp đẩy tàu đến Nam Đại Tây Dương, rồi đưa tàu trở lại hướng đông nam, gần Mũi Hảo Vọng ở Châu Phi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ümit Burnu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.