tüketmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tüketmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tüketmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tüketmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ăn, tàn phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tüketmek

ăn

verb

kaç tane ve ne kadar miktarda tüketmek istedikleri
chọn khối lượng và tỷ lệ thức ăn

tàn phá

verb

Xem thêm ví dụ

Yaşamak tüketmektir.
Để sống... là để tiêu thụ.
Ve onların zafer ölmek, yangın ve toz gibi, öpücük, tüketmek Hangi tatlı bal
Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào
Şu anda gezegenin kaynaklarını tüketmek için bizi kullanıyorlar, daha fazla bilgisayar üretmek için, ya da burada TED'de dinlediğimiz diğer müthiş şeylerden üretmek için.
Chúng đang lợi dụng chúng ta để hút hết tài nguyên của hành tinh này để sản xuất nhiều máy tính hơn, và thêm nhiều những thứ tuyệt vời chúng ta đang nghe tại đây trong TED.
Uyanık olduğumuz saatlerde, hücrelerimiz, enerji kaynaklarımızı tüketmekle meşgul olurlar ki bu kaynaklar, adenozin gibi çeşitli ürünlere dönüştürülür.
Trong khi chúng ta thức, các tế bào của chúng ta bận bịu sử dụng nguồn năng lượng hằng ngày, thứ sẽ dần hư hại và chuyển thành nhiều loại phụ phẩm, bao gồm adenosine.
Toplum olarak 50 ́li yıllarda olduğundan, iki katı fazla et tüketmekteyiz.
Chúng ta, một xã hội đang ăn thịt nhiều gấp đôi số mà ta đã ăn những năm 50.
(Süleymanın Meselleri 23:4, 5) Başka sözlerle, zengin olmak için kendimizi tüketmek akıllıca bir davranış değildir, çünkü zenginlik bir kartalın kanatlarındaymış gibi uçup gidebilir.
(Châm-ngôn 23:4, 5) Nói cách khác, cố làm giàu mà làm sức khỏe hao mòn thì thật không khôn ngoan, vì của cải có thể mọc cánh bay như chim ưng.
Zamanınızı ve enerjinizi tüketmekten başka bir işe yaramayacak önemsiz işleri erteleyin veya iptal edin.
Hãy để qua một bên hoặc loại bỏ những việc không quan trọng, chỉ tốn thời gian và sức lực.
Çocuklarda obeziteyle başa çıkmakla ilgili bir kitaba göre günde sadece bir tane 600 mililitrelik asitli içecek tüketmek yılda yaklaşık 11 kilo almanıza neden olabilir! (Overcoming Childhood Obesity).
Theo sách nói về béo phì ở trẻ (Overcoming Childhood Obesity), nếu một người chỉ uống 600ml nước ngọt một ngày, thì sẽ tăng khoảng 11kg trong một năm!
Hatta böyle biri kendini tüketmek pahasına işine köle olabilir.
Thậm chí người đó trở thành nô lệ của nghề nghiệp đến nỗi kiệt sức.
Çatlaklar ortaya çıktığında ve su betona damlatıldığında, sporlar çimlenmekte, büyümekte ve onları çevreleyen besin çorbasını tüketmekte, kalsiyum karbonatın büyümesi için mükemmel koşulları yaratmak için yerel ortamlarını değiştirmektedir.
Khi các vết nứt xuất hiện và nước chảy vào bê tông, bào tử nảy mầm, phát triển và tiêu thụ chất dinh dưỡng xung quanh, điều chỉnh môi trường, tạo điều kiện hoàn hảo cho canxi cacbonat phát triển.
Tüm kötü tohumların soyunu tüketmek için.
Để niêm phong tất cả những thứ không tốt đẹp lại.
Suyun az olduğu bölgelerin çoğunda olduğu gibi, suya daha kolay erişen bölgeler de yerel su kaynağını yenileneceğinden daha hızlı bir şekilde tüketmekte.
Tại khu vực thiếu nước, cũng như những khu vực khác, con người đang tiêu thụ nguồn nước nhanh hơn khả năng cung ứng.
Toplum olarak 50'li yıllarda olduğundan, iki katı fazla et tüketmekteyiz.
Chúng ta, một xã hội đang ăn thịt nhiều gấp đôi số mà ta đã ăn những năm 50.
Ve onlar ormanlarda sanayileri için yan ürünler üzerine çalışırken iyi iş çıkarıyorlar -- dilimlenmiş odun parçalarını üstüste yapıştırarak falan -- ama yine de işe yaramıyor, tüketiciler bu tahribatı sadece tüketmek için kullandıkları sürece ormanların tahrip edilmesini engelleyemiyor, ve gerçekte olan da bu.
Và chúng đang làm một công việc khá tốt trong rừng rậm này, tạo ra sản phẩm phụ cho ngành công nghiệp -- với OSB và bảng điện tử, vvv -- nhưng điều đó không tốt chút nào phải có trách nhiệm với việc đốn rừng nếu như khách hàng lãng phí việc khai thác bằng việc tiêu thụ, đó là điều đang xảy ra.
Ve bir daha ayrılmayacağı o kayaya yapıştığında yaptığı ilk iş, beynini ve sinir sistemini, yiyecek olarak tüketmektir.
Và điều đầu tiên nó làm khi bám vào tảng đá, nơi nó không bao giờ rời đi, chính là tiêu hóa cả bộ não và hệ thần kinh của chính nó như một loại thức ăn.
Nesneleri tüketmekten ziyade kullanan bir ekonomi kurabilsek, gerçekten uzun vadede işleyecek bir gelecek inşa edebiliriz.
Nếu chúng ta có thể tạo nên nền kinh tế mà sử dụng mọi thứ thay vì tiêu thụ hết, chúng ta có thể tạo nên một tương lai mà có thể tồn tại lâu dài.
Fakat muhtemelen saklanıyor, çünkü eğer kendi doğanızdaki kaynaklara el koyuyorsanız, bu sizi yenilesi yapar ve diğer şeyler sizi yemek ya da tüketmek isteyebilir.
Nhưng nó vẫn đang ẩn nấp, vì nếu nó ra ngoài kiếm thức ăn nó sẽ trở thành miếng mồi ngon để loài vật khác ăn tươi, nuốt sống.
Çok fazla sayıda reklam tüketmek zorundayız.
Chúng ta phải mua rất nhiều các kiểu quảng cáo đó.
Bir ürün tüketmek ile o ürünü pazara getirmek için gerekli gerçekler arasında var olan bağlantısızlık başlı başına bir fenomendir.
Sự phân cách tồn tại giữa việc tiêu dùng một sản phẩm và thực tế sản phẩm trên thị trường tự nó là một hiện tượng
Eric Schmidt'in dediği gibi, ''Birşeyin bir his çerçevesince uygun hale getirilmedikçe insanlar için bir şey izlemek veya tüketmek çok zor olacak.''
Như Eric Schimidt đã nói, "Se rất khó khăn cho mọi người để xem hay sử dụng một thứ mà chưa hề được điều chỉnh để phù hợp với họ."
• Bol potasyum içeren gıdaları daha fazla tüketmek
• Tăng thức ăn giàu chất kali
Geçmişteki şeyler yüzünden duygusal gücümüzü tüketmektense, şimdi en iyisini yapmaya çalışmak daha hikmetli olmaz mı?
Điều khôn ngoan là ta phải cố gắng làm hết sức mình trong hiện tại thay vì cứ khổ tâm hao mòn năng lực vì nuối tiếc chuyện quá khứ phải không?
19 Fiziksel açıdan temiz kalabilmek için kirli alışkanlık ve davranışlardan sakınmamız gerekir. Örneğin sigara içmekten, aşırı alkol tüketmekten ve bağımlılık yapan ya da zihni etkileyen maddeleri tıbbi amaçlar dışında kullanmaktan kaçınmalıyız.
19 Để giữ thanh sạch về thể chất, chúng ta cần phải tránh những thói quen và thực hành ô uế, chẳng hạn như hút thuốc, lạm dụng rượu, dùng những chất gây nghiện hoặc có ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương không phải với mục đích chữa bệnh.
Bu küçük hayvanlar, akarlar ve karıncalar gibi küçük eklem bacaklıları tüketmekten biriktirdikleri yüzlerce acı tadında bileşikleri kullanarak kendilerini koruyorlar.
Loài động vật nhỏ này tự bảo vệ bằng cách sử dụng hàng trăm hợp chất có vị đắng gọi là alkaloid tổng hợp từ việc tiêu hoá côn trùng chân đốt nhỏ như ve, kiến.
Zamanımı tüketmek için seni öldüreceğim.
Ta phải giết ngươi vì đã làm lãng phí thời gian của ta.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tüketmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.