trambolin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trambolin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trambolin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ trambolin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giàn nhún, Giàn nhún. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trambolin
giàn nhún
|
Giàn nhún
|
Xem thêm ví dụ
Trambolinde zıplamayı, ninja olmayı ve dans etmeyi seviyor. Ông thích nhảy trên trampoline, đang là một ninja, và khiêu vũ. |
Bunu bir trambolin ya da...... bir balonun yüzeyinin gerilip incelmesi gibi hayal edebilirsiniz. Bạn có thể tưởng tuonwgj nó như một bản nhảy hay bề mặt quả bóng bay - bị căngmỏng ra |
Sana bir trambolin alalım. Để tôi mua cho đệm lò xo nhớ. |
Evet, Patch beni tramboline attı! Yeah. Rồi Patch làm một tấm đệm lò xo! |
Trambolinde esrar çekip kokain alacağım. Anh sẽ ngồi trên cái bạt lò xo để hút thuốc vậy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trambolin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.