teşvik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teşvik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teşvik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ teşvik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự khuyến khích, khuyến khích, động cơ, sự thúc đẩy, kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teşvik
sự khuyến khích(cheer) |
khuyến khích(encouragement) |
động cơ(incentive) |
sự thúc đẩy(incentive) |
kích thích(stimulation) |
Xem thêm ví dụ
Samuel 25:41; II. Kırallar 3:11) Ana babalar, küçük ve ergenlik çağındaki çocuklarınıza –ister İbadet Salonunda, isterse de çevre veya bölge ibadeti yapılan bir yerde– herhangi bir görev verildiğinde, bu görevi sevinçle yerine getirmeleri için onları teşvik ediyor musunuz? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
İsa’nın takipçisi bir ailede ana-baba, çocuklarını anlamadıkları ya da merak ettikleri şeyleri sormaya teşvik ederek iletişimi açık tutmak için çaba gösteriyor. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
16 Yehova şimdi kavmine günah işlediklerini hatırlatıp yanlış davranışlarını bırakmaları yönünde teşvikte bulunuyor: “Kendisine karşı derin sapıklığa daldığınız (büyük isyan içinde olduğunuz) zata dönün, ey İsrail oğulları!” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Sadece şunu eklemek istiyorum, bu yöntemi bir çok dünya problemine uygulayarak okulu bırakanların sayısını değiştiriyoruz, bağımlılıkla savaşıyoruz, gençliğin sağlığını güçlendiriyoruz, gazilerin travma sonrası depresyonlarını zaman benzetmeleriyle --mucize gibi-- iyileştiriyoruz. sürdürülebilirliği ve korunmayı teşvik ediyoruz, yüzde 50 bırakma oranı olan fiziksel rehabilitasyonu azaltıyoruz, intihar teröristliğine başvurmayı kesiyoruz, ve zaman-bölgesi çatışmaları sonucunda oluşan aile çatışmalarını düzeltiyoruz. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Bununla birlikte, idareci bazen ek sorular sorarak ibadete katılanları konuşturabilir ve konu hakkındaki düşüncelerini söylemeye teşvik edebilir. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Oyuncuların oyun oynayarak geçirdikleri zamandan, oyun oynayarak geçirmeleri için onları teşvik ettiğim zamandan pişmanlık duymasını istemiyorum. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
Yemek zamanlarında ve diğer uygun fırsatlarda aile fertlerini tarla hizmetinde edindikleri tecrübeleri anlatmaya teşvik edin. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Kutsal yazılar, Mesih’in ayak izlerini takip etme teşvikiyle doludur. Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô. |
Bu tür bir sabrı öğrenmemize yardım etmek üzere Mukaddes Kitap bir çiftçiyi düşünmeye teşvik ediyor. Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân. |
Öğüt vermenin etkili bir yolu, kişinin yaptıklarını överken bir yandan da onu daha iyisini yapmaya teşvik etmektir. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Suçlu olarak yeryüzünde ebediyen yaşamasına izin vermek, Tanrı’nın kanununu yüceltip O’nun mutlak adaletini belirtecek miydi, yoksa Tanrı’nın kanununa karşı saygısızlığı teşvik edip Tanrı’nın Sözünün güvenilir olmadığını mı gösterecekti? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
Öyleyse, Pavlus’un Korintoslulara verdiği son teşvik iki bin yıl önce olduğu gibi günümüzde de çok yerindedir: “Bunun için, ey sevgili kardeşlerim, sizin emeğinizin Rabde boş olmadığını bilerek, sabit, sarsılmaz, ve daima Rabbin işinde artmak üzre olun.”—I. Korintoslular 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Yehova, yüreğimizde olanların tam anlamıyla farkında olmasına rağmen, bizi Kendisiyle iletişim kurmaya teşvik eder. Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
14 Romalılar’dan Yahuda’ya kadar olan kısımda uyarı ve teşviklerle dolu yirmi bir mektup sıralanmaktadır. Onların ilk on dördü Pavlus tarafından, öbürleri İsa Mesih’in diğer bazı resulleri ve şakirtleri tarafından yazıldı. 14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra. |
Fakat, daha önceleri, İşaya’nın günlerinde bile, halkın çoğu ruhi karanlık içindeydi, bu yüzden İşaya harekete geçip yurdunun insanlarını önemle şuna teşvik etmişti: “Ey Yakub evi, gelin de RABBİN ışığında yürüyelim.”—İşaya 2:5; 5:20. Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
2, 3. (a) Pavlus kardeşlerini hangi tutumu göstermeye teşvik etti? 2, 3. (a) Sứ đồ Phao-lô dùng cụm từ “tinh thần” để ám chỉ điều gì? |
13 ‘Birbirimizi teşvik etmemiz ve günün yaklaştığını gördükçe bunu daha da çok yapmamız’ gerekir. 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
Dinleyiciler Mukaddes Kitabı dikkatlice okumaya, Kutsal kayıtları gözlerinde canlandırmaya ve yeni noktaların daha önce öğrenilenlerle bağlantısını kurmaya teşvik edildi. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Gerçi tarla hizmetine katılan büyükbabamı, ziyaretlerine arabasıyla götürürdü, ancak onun teşviklerine rağmen kendisi buna katılmazdı. Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
Aşağıdaki teşviklerin bu durumu düzeltmeye yardım edebileceğine inanıyoruz. Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này. |
ANA-BABAMIZ değerli bir teşvik, destek ve öğüt kaynağı olabilir. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
Örneğin, Yakup 5:7-11 ayetlerinde imanlı kişileri zorluklara dayanmaya teşvik etmek ve Yehova’nın, onların tahammülünü ödüllendireceğini göstermek amacıyla Eyüp’ün örnek verildiğini görüyoruz. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
Cinsiyet eşitliğinin teşvik edilmesi ve kadınların güçlendirilmesi. Tăng cường bình đẳng giới và nâng cao vị thế phụ nữ. |
Arkadaşım olan anlayışlı bir iman kardeşim, bunun hissettiğim kederden kaynaklanabileceğini söyledi ve beni Yehova’dan yardım ve teselli istemeye teşvik etti. Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi. |
Çocuklarınızı okula göndermeden önce onlara teşvik edici sözler söyleyin, günün ayetini birlikte okuyun ya da birlikte dua edin. Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teşvik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.