tehlikeli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tehlikeli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tehlikeli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tehlikeli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là nguy hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tehlikeli

nguy hiểm

noun

Bazı insanlar Boston'un tehlikeli bir şehir olduğunu söylüyorlar.
Một số người nói rằng Boston là thành phố nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

Amerika'daki yargıçlarla konuştuğumda ki artık bunu sürekli yapıyorum, hepsi aynı şeyi söyledi tehlikeli insanları hapse attıklarını ve tehlikeli olmayan şiddet göstermemiş insanları saldıklarını.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Oldukça güçlü ve tehlikeli biridir.
Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm.
Örneğin, Afrika dinleriyle ilgili bir kitapta şunlar belirtilir: “Kara büyü, sihir ve afsunun etkili ve tehlikeli olduğu inancı Afrika’daki yaşama iyice yerleşmiştir . . . .
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
Birinin, sonunda ceza görmeyeceğini düşünerek Tanrı’ya itaatsizlik etmesi çok tehlikelidir.
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Harold tehlikeli biri.
Harold rất nguy hiểm.
Bir İngiliz dadıyım ve tehlikeliyim.
Tôi là người Anh giữ trẻ... và tôi nguy hiểm.
Benzer şekilde, ruhen hareketsiz bir yaşam tarzı da tehlikeli sonuçlar doğurabilir.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
Salonda ya da çevresinde tehlikeli hiçbir şey olmaması önemlidir.
Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân.
Elçiyi dünyadaki en tehlikeli yere getirip tableti ezberletmek mi, geyik?
Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ?
Dosya denetimini kapat (tehlikeli
Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm
40 yil önce, bilgisayarlar tehlikeli bir şeymiş gibi, ürkütücü bir şeymiş gibi, iş imkanını azaltan bir şeymiş gibi görülüyordu.
40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm.
Arkadaş Baskısı Neden Tehlikeli Olabilir?
Lý do vì sao áp lực bạn bè có thể nguy hiểm
Çok tehlikeli bir sırrın koruyucusu olmak üzeresin.
Bây giờ con đang phải gánh trên vai một bí mật nguy hiểm.
Kanserin en tehlikeli tarafı budur.
Đó là phần nguy hiểm nhất của ung thư.
Buna ek olarak vahşi kediler en tehlikeli çöllerde bile rahatlıkla varlıklarını sürdürebilirler, çünkü hayatta kalmak için suya ihtiyaçları yoktur; ihtiyaçları olan tüm nemi canlı avlarının etinden elde ederler.
Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất.
O çok tehlikeli gelmiyor.
Cái đó nghe không có vẻ nguy hiểm lắm.
Sigarada bulunan kimyasallardan çoğu, kanser oluşturabilecek tehlikeli DNA mutasyonlarını tetikleyebilir.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
Size o soygunun tehlikeli olduğunu söyledim.
Tao đã nói vụ đó rất nguy hiểm.
Ferisiliği ve Sadukiliği bu kadar tehlikeli yapan neydi?
Tại sao đạo của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê lại nguy hiểm đến thế?
Bu tehlikeliydi, tamam mı?
Đó là điều nguy hiểm đấy.
Tehlikeli maddelerin taşınması için kullanılır.
Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm.
Kısa süre içinde, tehlikeli ama tahmin edilebilir olduklarını keşfettik.
Chúng tôi sớm phát hiện rằng chúng rất nguy hiểm, nhưng dễ đoán biết.
Magnussen karşılaştığımız en tehlikeli adam ve ihtimaller tamamen bize karşı.
Magnussen đơn giản là kẻ nguy hiểm nhất ta từng chạm trán... và xác suất thành công hoàn toàn chống lại chúng ta.
Çünkü Andrew tehlikeli biri.
Bởi vì Andrew rất nguy hiểm.
Tehlikeli ve gözüpek.
Nguy hiểm và rất táo bạo.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tehlikeli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.