tebak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tebak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tebak trong Tiếng Indonesia.
Từ tebak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chắc rằng, đoán ra, ước đoán, sự đoán, nói mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tebak
chắc rằng(guess) |
đoán ra(guess) |
ước đoán(guess) |
sự đoán(guess) |
nói mò(guess) |
Xem thêm ví dụ
Tebak lagi. Nói lại đi. |
Oh, yeah, dan coba tebak? Và đoán xem? |
Coba tebak? Chú chơi đố không? |
Padahal dia sendiri mudah ditebak. Em muốn nói về dễ đoán ư? |
Tebak siapa yang duduk di belakang dan merekam semuanya? Nhưng đoán xem ai là người ngồi bên dưới thu hình toàn bộ sự việc? |
Tebak, aku akan mati dalam usia tua di pesawat ini! Chắc tôi sẽ chết già trên chiếc tàu này. |
(1 Timotius 3:8) Maka, jika Saudara ingin menyenangkan Yehuwa, Saudara tidak akan mau berjudi dalam bentuk apa pun, termasuk lotre, tebak nomor atau togel, dan taruhan dalam adu binatang. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Dunia memang sulit ditebak, ya? Uh... đúng là thế giới, eh? |
Tapi coba tebak. Nhưng nghĩ mà xem. |
Dan coba tebak? Biết gì nữa không? |
Lautan selamanya takkan pernah bisa ditebak. Chúng ta là đấng tối cao ở những nơi không thể đoán trước được. |
Hewan modifikasi memang tak bisa ditebak. Những loài động vật biến đổi thường khó đoán trước được. |
Mereka gampang ditebak. Mấy gã này thật dễ đoán. |
Waktu saya bicara dengan para ayah, anda bisa tebak, mereka berkata, "Kami ingin sekolah untuk anak laki-laki." Khi chúng tôi tiến hành, tôi đến nói chuyện với những người cha, những người cha, dĩ nhiên, bạn có thể đoán được họ nói gì: "Chúng tôi muốn một ngôi trường cho con trai." |
Tapi tebaklah? Đoán xem nào... |
para hadirin, tebak siapa yang memberikan rahasia untuk mendapatkan satu milyar pertamaku. Quý ông và quý bà đoán xem ai đã cho tôi bí mật giúp tôi kiếm 1 tỉ đô đầu tiên nào? |
Kau bisa ditebak. Anh đã đoán trước. |
Oh Ha Ni sangatlah susah untuk ditebak. Oh Ha Ni thực sự là hóc búa. |
Tebaklah. Đoán coi. |
Tebak apa yang kutemukan? Yeah. Cậu đoán xem tôi lại nhìn thấy gì nào? |
Ketika Linda melihat apa kencan di dunia seperti apa lalu tebak siapa yang akan keluar berbau seprti sebuah jamur putih? Khi Linda cảm thấy rằng cuộc hẹn hò quá buồn chán vậy đoán xem ai sẽ xuất hiện cùng với một nụ cười tươi nào? |
Oke, biar aku tebak. Vậy để em đoán nhé. |
Tebak siapa yang akan ke Amerika dimana mereka tak memakan anjing? Ta sẽ về Mỹ nơi họ không ăn thịt chó nhé. |
Adikku berlatih di kelas balet dan coba tebak siapa yang ada di sana. Em tao ở trong lớp múa ba-lê và đoán xem ai đang học ở đó. |
”Kalau orang tua enggak konsisten, anak bakal mengira bahwa Papa dan Mama sulit ditebak, dan bahwa keputusan mereka bergantung pada suasana hati mereka. “Nếu cha mẹ không nhất quán, con cái sẽ nghĩ họ hay thay đổi và chỉ quyết định tùy hứng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tebak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.