taşınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taşınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taşınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ taşınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dọn nhà, chuyển, di chuyển, cử động, chuyển động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taşınmak

dọn nhà

(remove)

chuyển

(transfer)

di chuyển

(remove)

cử động

(move)

chuyển động

(move)

Xem thêm ví dụ

Origenes, kendisini izleyenleri atlatmak için bir yerden diğerine taşınmak zorunda kaldığı halde, öğretme işinde yavaşlamadı.
Dù phải lánh mặt những kẻ lùng bắt ông bằng cách dời chỗ ở hết nơi này đến nơi khác, Origen không ngớt giảng dạy.
Onun burada parasını benim ödediğim dairede kızımla beraber yaşaması için evden taşınmak zorunda kalmayacaktım.
Tôi sẽ không cần chuyển khỏi căn hộ mà tôi đã trả phí thuê. Để anh ta có thể sống với con gái của tôi.
Buraya neden taşınmak istediler ki?
Vậy họ muốn gì khi chuyển đến đây chứ?
Bunun için yaptığımız şeylerden biri cemaate daha yakın bir yere taşınmaktı; böylece ibadetlere giderken yaptığımız yol masraflarını büyük ölçüde azalttık.
Một trong những biện pháp đó là dời đến gần hội thánh; qua đó chúng tôi đã giảm rất nhiều chi phí đi lại.
Taşınmak mı istiyorsun yani?
Anh muốn chuyển đi à?
O, taşınmak konusunda tereddüt etti çünkü taşınırsa, Şahitlerle bağlantısı kopacaktı.
Diojany do dự về chuyện này vì sợ mất liên lạc với Nhân Chứng.
Peki Benin’e taşınmak evliliklerini nasıl etkiledi?
Việc chuyển đến Benin tác động thế nào đến hôn nhân của họ?
Fare uygulamada geri taşınmak, tekrar görünmesine neden olur.
Di chuyển chuột lại vào ứng dụng sẽ làm chúng xuất hiện trở lại.
Doug ve Becky iki küçük oğulları olmasına rağmen, Kutsal Kitaptaki iyi haberi duyurmak için ihtiyacın daha büyük olduğu bir ülkeye taşınmak istediler.
Dù có hai con, anh Doug và chị Becky muốn chuyển đến một nước cần thêm người rao giảng tin mừng trong Kinh Thánh.
17 Sevgi dolu gözetmenler, başka dil konuşan gruplara yardım etmek için taşınmak isteyen yeterli ve yetenekli kardeşleri takdir ederler.
17 Các giám thị có lòng yêu thương sẽ khen ngợi những anh chị nào có kinh nghiệm, đủ điều kiện và muốn đến nơi khác để giúp các nhóm ngoại ngữ.
Dolayısıyla tam ters yönde, yani şehirden köye taşınmak sıra dışı bir olaydır.
Những người đang sống ở thành phố mà dọn về thôn quê là điều khác thường.
8 Dil Sorunu: Sizi başka bir ülkeye taşınmaktan alıkoyan şey yabancı bir dil öğrenme fikri mi?
8 Ngôn ngữ: Ý tưởng học ngoại ngữ có ngăn trở anh chị chuyển đến nước khác không?
Petrus 3:8). Örneğin, İsa’nın takipçisi olan yoksul bir aile, sağlık sorunları yüzünden yeni bir bölgeye taşınmak zorunda kaldığında, oradaki iman kardeşleri kendilerine ait boş bir evde altı ay kira ödemeden kalabileceklerini söylediler.
Chẳng hạn, khi một gia đình nghèo nọ phải chuyển đến sống ở nơi khác vì lý do sức khỏe, các tín đồ Đấng Christ đồng đạo đã để họ sử dụng miễn phí một căn nhà cho thuê trong sáu tháng.
Josué’nın taşınmak istemesi bencil bir davranış değildi, o sadece güvenli bir ortam arıyordu.
Không phải là Josué ích kỷ khi muốn dọn đi nơi khác—cậu chỉ muốn tìm kiếm sự an ổn.
Biliyorsunuz, yeni eve taşınmak...
Sắp xếp mọi thứ trong căn nhà mới này...
Benzer şekilde bugün, bekâr biri genellikle öncülük yapmak, başka bir dil öğrenmek, ihtiyacın daha büyük olduğu bir yere taşınmak, Büro’da hizmet etmek ya da başka özel imtiyazlar almak üzere daha serbesttir.
Ngày nay cũng thế, một anh độc thân có thể vươn tới đặc ân tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức, và một người độc thân thường có hoàn cảnh thuận tiện hơn để làm tiên phong, học một ngoại ngữ, chuyển đến nơi có nhu cầu nhiều hơn, phục vụ tại nhà Bê-tên, hoặc sẵn sàng cho những đặc ân phụng sự đặc biệt khác.
Neredeyse her hafta sürülerine yeni beslenme alanı bulmak için taşınmak zorundalar.
Hàng tuần, những gia đình này lại di chuyển để tìm vùng kiếm ăn mới cho bộ tộc.
Ayrıca başka bir ülkeye taşınmak için yeterli param yoktu.
Ngoài ra, việc có đủ tiền để chuyển đến nước ngoài cũng là một vấn đề.
Bunu yapmak, ülkenin başka bir yerine taşınmakla ilgili “masrafı hesap etme” konusunda yararlı bilgiler sağlayabilir.—Luka 14:28.
Họ có thể biết thêm những tin tức hữu ích để giúp họ “tính phí-tổn” của việc di chuyển đến một vùng khác trong nước.—Lu 14:28.
Kendisi taşınmak istiyor mu?
Mẹ muốn dọn ra không?
Hapishaneye taşınmak da ne demek oluyor?
Sao, chuyện dời qua nhà giam là sao?
O genç yaşlarında kız kardeşiyle birlikte İspanyolca öğrendi. Amaçları, Kutsal Kitaptaki iyi haberi duyuracak kişilere büyük ihtiyaç duyulan Dominik Cumhuriyeti’ne taşınmaktı.
Khi còn trẻ, chị và em gái học tiếng Tây Ban Nha để có thể đến Cộng hòa Dominican, nơi cần nhiều người rao giảng tin mừng trong Kinh Thánh.
Yehova ihtiyacın daha büyük olduğu bir yere taşınmakla ilgili kararımızı gerçekten bereketledi.”
Quyết định của chúng tôi dọn đến nơi có nhiều nhu cầu hơn đã được Đức Giê-hô-va thật sự ban phước”.
Sanırım tekrar buraya taşınmak daha mantıklı olacak.
Cháu thấy chuyển về đây là hợp lý.
(Nehemya 11:1, 2) Bu, İsa’nın olgun takipçilerinin yardımına ihtiyaç duyulan yerlere taşınmak üzere şartları elverişli olan hakiki tapıcılar için güzel bir örnektir!
Đây thật là một gương mẫu tốt cho những người thờ phượng thật ngày nay khi mà hoàn cảnh cho phép họ dọn đến những nơi cần được tín đồ đấng Christ thành thục giúp đỡ!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taşınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.