tane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hạt, hột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tane

hạt

noun

Böylece üst taş alt taşın üstünde döndüğünden tahıl taneleri iki taş arasına yayılır ve ezilirdi.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.

hột

noun

Hayranlık veren bu büyüme, gerçekten de İsa’nın hardal tanesi örneğindeki büyümeye benzer.
Thật là một sự tăng trưởng kỳ diệu, giống như hột cải trong minh họa của Chúa Giê-su!

Xem thêm ví dụ

Sadece bir tane.
Chỉ một.
İki tane daha.
Thêm vài cái nữa.
Colomb'un amerikaya ayak basmasından öne kaç tane yerlinin aşina olmadıkları hastalıklardan öldüğü bilinmemektedir, ancak rakamların yerli nüfusunun %70'ine yakın olduğu tahmin edilmiştir.
Người ta không rõ là đã có bao nhiêu người Mỹ bản địa bị chết do những căn bệnh ngoại lai xuất hiện sau sự có mặt của Columbus ở châu Mỹ, nhưng đã ước tính là lên tới 70% dân số bản địa.
Bu dilde, seslerin gırtlak vuruşlarıyla kesilmesi, bir kelimede çok sayıda ünlü harfin art arda gelmesi (tek bir kelimede beş tane ünlü art arda gelebilir), ünsüz harflerin çok az olması vaizleri çileden çıkardı.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Diğer 50 tanenin de kontrolünü ele geçirdi.
Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi.
En fazla 10, 15 tane atabilirler.
Chỉ có thể 10 hay 15 bàn thôi.
İnsanlarda ise 27 tane.
Con người có 27.
Evet.. 2 tane daha var
Oh Vâng., tôi còn dư 2 mảnh
Pekala, şimdi sizlere sadece iki tane daha arayüz göstermek istiyorum, çünkü bence en büyük zorluklarımızdan bir tanesi doğal sistemlerle olan ilişkimizi yeniden hayal etmek, sadece bu çarpık bireyselleşmiş sağlık modeliyle değil ama doğayı paylaştığımız hayvanlar yoluyla.
OK, tôi muốn cho các bạn thấy chỉ hai thứ nữa thôi, bởi vì tôi nghĩ rằng một trong những thách thức lớn của chúng ta là thiết lập lại hình ảnh mối quan hệ của chúng ta với môi trường tự nhiên, không chỉ qua mô hình xoắn kết sức khỏe cá nhân này, mà còn qua động vật những sinh vật mà chúng ta chung sống cùng.
% 3'ün üzerinde 14 tane ard arda çeyreklik üretim artışımız olmuş.
Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp.
İki tane çay olan bir sorgu odası buldum.
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.
Yani sonuçta iki tane numara.
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.
Okulda 13 yaşındaki Lea nasıl 23 tane Gençler Soruyor kitabı dağıttı?
Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc?
Kaç tane olduğunu bilmiyor.
Hắn không biết có bao nhiêu lính.
Ben Franklin 15 yaşındayken ağabeyinin gazetesine, kendisini Sükunet Huzurlu adında orta yaşlı bir dul gibi gösteren 14 tane mektup yazmış.
Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood.
Bir tane de ben alayım
Tôi cũng thế
Bir tane daha ver bana.
Đưa chú cái khác.
İşte güzel bir tane.
Con này hay đây.
Eee, şimdi iki tane var
À, giờ thì cậu có hai cái rồi.
Bir tane istiyorum!
Em muốn một quả!
Bir tane daha lazım
Tôi cần một người nữa
İki tane daha var.
Cô ta có 2 con nữa.
Arabaya bindi ve sıktım kafasına bir tane.
Ổng ngồi chưa lâu anh đã bắn ổng rồi.
" Bir tane çöp konteynırı al, Marv.
" Mua thùng rác đi, Marv.
Phango artık zebranın tadını aldı, bir taneyle yetinir mi sanıyorsun?
Giờ Phango rất thích thịt ngựa vằn, con nghĩ hắn ta sẽ dừng lại sao?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.