taciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ taciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự quấy rầy, sự quấy rối, sự làm phiền, quấy rối tình dục, sự quấy nhiễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taciz
sự quấy rầy(harassment) |
sự quấy rối(harassment) |
sự làm phiền(annoyance) |
quấy rối tình dục
|
sự quấy nhiễu(molestation) |
Xem thêm ví dụ
Kızlar da sataşabilir, taciz edebilir. Con gái cũng có thể bắt nạt và quấy rối. |
Carla isimli genç bir kız, “Erkeklerin laf atmasına ses çıkarmayan ya da onların ilgi odağı olmaktan zevk alan kişilerle takılırsan sen de tacize uğrarsın” diyor (1. Korintoslular 15:33). Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
Gerçi bana göre eğlenceli bir tacizdi. Quấy rối tình dục một cách vui nhộn. |
Ancak, taciz... Quấy rối tình dục, một mặt khác... |
Fakat şunu hiçbir zaman unutma: İsa’nın takipçisi gençler kendilerine sataşanların savunmasız kurbanları olmak zorunda değildir. Ayrıca cinsel tacizde bulunan birinin davranışlarına göz yummamalı ve ona aldanmamalıdırlar. Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối. |
Herkes cinsel taciz kurbanı olabilir. Hiện nay ai cũng có thể là nạn nhân của quấy rối tình dục. |
Bu anlamsız tacizlerinizden birisi daha mı yoksa gerçekten birisini mi yakaladınız? Đây là một sự quấy nhiễu vô mục đích khác hay thật sự các người đã bắt được ai? |
Akıl sağlığım; ayrımcılık, sözlü taciz, fiziksel ve cinsel saldırılar için bir katalizör haline gelmişti ve psikiyatristim bana: Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng, |
Ve devam eden tacizler? Sách nhiễu liên tục? |
Seni taciz edebilecek tek kişiyim burada, ahbap. Chỉ có anh mới khiến tôi ở đây van nài, anh bạn. |
Bu, taciz için açık davetiye çıkarmaktır. Tán tỉnh giống như “bật đèn xanh” cho kẻ quấy rối. |
Ve evet, genellikle bu durumda bu kaçakçılar fahiş fiyatlar istiyorlar, mültecileri yapmak istemedikleri işlere zorluyor ve savunmasız kaldıklarında onları taciz ediyorlar. Và đó thường là trường hợp mà những kẻ buôn người đòi phí cắt cổ, ép buộc người di cư làm việc mà họ không muốn làm và lạm dụng họ khi họ dễ bị xâm hại . |
Beni taciz etti. Ông ta đã gạ gẫm con. |
Araştırmalar Türkiye’deki cinsel tacizlerin yüzde 90’ının mağdurun yakın çevresinden biri tarafından gerçekleştirildiğini gösteriyor. Tại Việt Nam, 85% kẻ xâm hại là người các em trẻ quen biết. Đó có thể là thành viên trong gia đình hoặc người thân với gia đình. |
Tıpkı heteroseksizmde olduğu gibi, eğer heteroseksüel bir insansanız ve bizzat kendiniz farklı cinsel yönelimleri olan insanlara karşı tacizci veya istismar edici davranışlar sergilemiyorsanız, ama bunu yapan diğer heteroseksüel insanların yüzlerine karşı bir şey de söylemiyorsanız o zaman bir yerde sizin sessiz kalmanız da bu tacize rıza göstermeniz ve suça ortak olmanızla eşanlamlı değil midir? Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa? |
Bir hareketin cinsel taciz sayılması için fiziksel temas gerekir. Quấy rối tình dục chỉ bao gồm hành vi động chạm cơ thể của người khác. |
Gerçekten deli bir kızı taciz ettin mi? Anh thật sự làm chuyện đó với một con bé điên à? |
Beraber çalıştığımız gençler sadece sınıf arkadaşları tarafından değil öğretmenlerince de tacize uğruyorlardı. Những người trẻ tôi đã làm cùng đã bị quấy rối, không chỉ bởi bạn cùng lớp, mà còn bởi giáo viên của họ. |
Gregor küçük kollar şimdi yeme zamanı gelmişti taciz ettiler. Chân tay nhỏ của Gregor buzzed rằng thời gian cho việc ăn uống đã đến. |
A tabii, tabii, bedenimi takdir ettiğim anlar oldu, taciz eden bir ebeveynin bazen hissedeceği iyilik anları gibi. Oh chắc chắn, chắc chắn rằng, tôi cũng có những có những lúc trân trọng cơ thể mình, theo kiểu giống như những ông bố bà mẹ thích ngược đãi thì thỉnh thoảng vẫn tử tế với con mình. |
ki bunlar arasında tecavüz, aile içi şiddet, ilişki içi şiddet, cinsel taciz, çocuklara tecavüz var - paradigma değiştiren bir bakış açısını paylaşacağım. Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một cách nhìn thay đổi toàn bộ về vấn đề bạo lực giới tính -- xâm hại tình dục, bạo lực gia đình, xâm hại trong các mối quan hệ, quấy rối tình dục, lạm dụng tình dục trẻ em. |
Kendimi Cinsel Tacizden Nasıl Koruyabilirim? Làm sao bảo vệ mình khỏi kẻ lạm dụng tình dục? |
Görgü tanığı yaklaşımı, insanlara bu sürece müdahale etmeleri ve seslerini yükseltmeleri için, ayrıca taciz davranışının yalnızca yasa dışı olduğu için değil, aynı zamanda yanlış olduğu için de kabul edilemez olarak görüldüğü bir kültür iklimi yaratmaları için araçlar vermeye çalışır. Cách tiếp cận của người ngoài cuộc là cố cho mọi người công cụ để xen vào quy trình và lên tiếng và để tạo một không khí nền văn hóa bạn bè nơi mà các hành vi xâm hại bị xem là không chấp nhận được, không chỉ vì điều đó trái pháp luật, nhưng vì điều đó là sai và không chấp nhận được trong nền văn hóa bạn bè. |
Güpegündüz taciz etmek? Quấy rối giữa ban ngày? |
İKİ yıl boyunca bir iş arkadaşının cinsel tacizine maruz kalmıştı. TRONG hai năm một cô phải chịu đựng một nhân viên cùng chỗ làm quấy nhiễu về tình dục. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taciz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.