süt ürünleri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ süt ürünleri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ süt ürünleri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ süt ürünleri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sản phẩm từ sữa, Sản phẩm sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ süt ürünleri

sản phẩm từ sữa

(dairy products)

Sản phẩm sữa

Xem thêm ví dụ

Ve yine tahminlere göre et, süt ve süt ürünlerinin tüketimi de iki kat artacaktır.
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
2006 yılındaki bir çalışmada İnsülin benzeri büyüme faktörü mevcut süt ürünleri dizigotik ikizlilik şansını arttırabileceği bulundu.
Một nghiên cứu năm 2006 đã phát hiện ra một số chất gây tăng trưởng trong sữa bột sản xuất công nghệ làm tăng khả năng sinh đôi.
Hiçbir süt ürününü yiyemez.
Mà là mọi thứ từ sữa.
Laktoz tahammülsüzlüğünüz olsa da, süt ve süt ürünlerini, sofranızdan tamamen kaldırmak zorunda olmayabilirsiniz.
Ngay dù không dung nạp được lactose, không nhất thiết là bạn phải tránh hẳn sữa và sản phẩm sữa.
Bir alerji iğnesi ve bantlarla işaretlenmiş... süt ürünleriyle dolu bir buzdolabı.
EpiPen, và một tủ lạnh đầy sản phẩm từ sữa bị niêm phong bằng băng keo.
Bir yıl sonra da hayvanların sahibi, anlaştıkları miktarda yavru, yün, süt ürünleri ve buna benzer şeyler alırdı.
Một năm sau, người chủ sẽ nhận số lượng theo thỏa thuận gồm lông, các sản phẩm từ sữa, con non v.v.
İKİNCİ GRUP: Baklagiller, et, balık, yumurta, süt ve süt ürünleri
NHÓM THỨ HAI: rau đậu, thịt, cá, trứng, sữa và những thức ăn từ sữa
Süt ve süt ürünlerine olan tüm bağlılığımla...
Với sự quý trọng sâu sắc dành cho bơ sữa và các sản phẩm bơ sữa...
Popülasyon büyümesi+ et tüketimi+süt ürünleri tüketimi+enerji fiyatları+ biyoenerji üretimi= doğal kaynaklarda stres.
Dân số tăng + lượng thịt tiêu thụ + lượng sữa tiêu thụ + phí năng lượng + sản xuất năng lượng sinh học = áp lực lên tự nhiên.
(1) Tahammül düzeyinizi saptamak için başka gıdaların yanında, az miktarda süt ve süt ürünleri de tüketin.
(1) Ăn hoặc uống một chút ít sữa và sản phẩm sữa, cùng với những món khác, để nhận định bạn có thể chịu được bao nhiêu.
Örneğin bağırsaklar süt ürünlerinde bulunan şekeri sindirmek için gerekli enzimleri üretmiyorsa laktoz intoleransı meydana gelir.
Ví dụ, chứng không dung nạp lactose xảy ra khi ruột không sản sinh ra những enzym cần thiết để tiêu hóa những loại đường có trong các chế phẩm từ sữa.
Moğol mutfağı genellikle süt ürünleri ve etten oluşur. Özellikle koyun eti çok sevilir.
Ẩm thực của người Mông Cổ thường gồm các sản phẩm từ sữa và thịt. Thịt cừu là một trong những món được yêu thích nhất.
Bazıları için ise Büyük Perhiz et, balık, yumurta ve süt ürünlerinden kaçınmayı gerektirir.
Đối với một số người khác thì Mùa Chay đòi hỏi phải kiêng ăn thịt, cá, trứng và những đồ ăn có chất sữa.
Bu nedenle, tam tahıllar, az yağlı süt ürünleri ve taze meyve sebze tüketmeye çalışın.
Vậy, hãy cố gắng có bữa ăn đủ thành phần như ngũ cốc nguyên hạt, các sản phẩm từ sữa ít béo và rau, quả tươi.
Bence süt ürünlerini üreten herkesi kapsayan bir ifade.
Nó nói tới bất cứ ai chế tạo ra sản phẫm bằng sữa bò.
Bize, ne kadar çok et ve süt ürünleri ve kümes hayvanı eti yersek, o kadar sağlıklı olacağımız söylenmişti, öyle temin edilmişti.
Chúng ta được căn dặn, được đảm bảo, rằng càng ăn nhiều thịt, bơ sữa và gia cầm, chúng ta sẽ càng khoẻ mạnh hơn.
Bu topaklar ya da lorlar, peynirin yapı taşı oldu ve bekletildi, baskı uygulandı, olgunlaştırıldı ve çok farklı ve fazla türde süt ürünlerini oluşturdu.
Những cụm, hoặc sữa đông, đã trở thành chất nền của pho mát, mà cuối cùng sẽ được ủ, ép, làm chín, và nhanh chóng tạo thành nhiều loại thực phẩm thơm ngon.
Ne yazık ki, bizim hayvanlarımız verimsiz hayvanlar ve bu miktarın üçte ikisini dışkı ve ısıya dönüştürüyorlar. Bu sebeple bu ikisini kaybettik ve et ve süt ürünlerinde sadece bu elimizde kaldı.
Thật không may, những con vật của chúng ta là những loài động vật không hiệu quả, chúng chuyển hóa 2/ 3 số đó thành phân và nhiệt, vì vậy, chúng ta cũng mất nốt hai chiếc này, và chỉ còn giữ được mỗi chiếc này trong các sản phẩm làm từ thịt và sữa.
Ete, süt ürünlerine ve işlenmiş karbonhidratlara olan talebimiz -- dünya günde bir milyar kutu veya şişe kola tüketiyor -- bu şeylere olan talebimiz, ihtiyacımız değil, isteğimiz -- bizi ihtiyacımız olandan daha fazla kalori tüketmeye sevk ediyor.
Nhu cầu thịt, bơ sữa và đường bột tinh chế -- cả thế giới tiêu thụ một tỷ lon hay chai Coca mỗi ngày -- nhu cầu của chúng ta về những thứ này, thứ chúng ta muốn, chứ không phải cần-- khiến chúng ta tiêu thụ nhiều calori hơn lượng cần thiết.
Fakat en ciddi alerjiler genelde şu gıdalardan kaynaklanır: süt, yumurta, balık, kabuklu deniz ürünleri, yer fıstığı, soya fasulyesi, kabuklu yemişler ve buğday.
Nhưng các chứng dị ứng thực phẩm nặng nhất thường chỉ do một vài loại thức ăn gây ra như: sữa, trứng, cá, tôm cua, đậu phộng, đậu nành, các loại hạt và lúa mì.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ süt ürünleri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.