sürpriz yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sürpriz yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sürpriz yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sürpriz yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngạc nhiên, bắt, làm ngạc nhiên, đánh úp, bắt chợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sürpriz yapmak
ngạc nhiên(surprise) |
bắt
|
làm ngạc nhiên(surprise) |
đánh úp(surprise) |
bắt chợt(surprise) |
Xem thêm ví dụ
Size sürpriz yapmak istedim. Con muốn làm mọi người ngạc nhiên! |
Ona sürpriz yapmak somurtkan eski hava dayak yüz aslında değiştirdi ifade. Trước sự ngạc nhiên của cô cáu kỉnh tuổi bị đánh đập phải đối mặt với thời tiết thực sự thay đổi của nó biểu hiện. |
Sana sürpriz yapmak istedik. Hai mẹ con muốn làm bố bất ngờ mà. |
Sürpriz yapmak istedim! Em muốn làm anh ngạc nhiên! |
Sana... sürpriz yapmak istedim. Anh... muốn gây bất ngờ. |
Şeftaliye sürpriz yapmak istiyorum. Anh muốn bé Peaches ngạc nhiên. |
Sana sürpriz yapmak istedim sadece. Anh chỉ muốn làm em bất ngờ thôi mà. |
Sana sürpriz yapmak istedim. Em tưởng anh sẽ ngạc nhiên lắm chứ? |
Sürpriz yapmakta üstüne yok. Bà luôn giỏi ở việc gây bất ngờ. |
Doğum günü sürprizi yapmak için geldim. Con đang định về nhà để làm bố bất ngờ nhân ngày sinh nhật |
Sana sürpriz yapmak istemiştim. Anh muốn làm em bất ngờ. |
Sana sürpriz yapmak için saklıyordum! em tính giữ bí mật để làm anh bất ngờ. |
Belki sürpriz yapmak istedim. Có thể tớ muốn làm cậu bất ngờ. |
Sürpriz yapmak istedim. Anh muốn khiến em bất ngờ. |
Tek şansımız onlara küçük bir sürpriz yapmak. Cơ hội duy nhất của ta là yếu tố bất ngờ. |
Fakat bazıları bunu tercih etmiyor, çünkü yakınlarına tam ihtiyaç duydukları hediyeyi vererek sürpriz yapmak istiyorlar. Tuy nhiên, nhiều người cảm thấy làm thế sẽ lấy đi niềm vui của việc tặng quà, vì họ thích làm cho người nhận bất ngờ. |
Sürpriz yapmak mı? Làm hắn bất ngờ? |
Önceki uçağa bindim, sana sürpriz yapmak istedim. Mình bắt chuyến bay sớm, và mình nghĩ sẽ làm cậu ngạc nhiên. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sürpriz yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.