söz vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ söz vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ söz vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ söz vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ söz vermek
hứaverb Bunu bir daha yapmayacağıma söz veriyorum. Tôi xin hứa tôi sẽ không làm vậy nữa. |
Xem thêm ví dụ
Sana bir konuda söz vermek istiyorum. Anh muốn hứa với em một chuyện. |
Taahhüt yapmak, sadece “gelecekte bir şeyi yapmaya söz vermek” demektir. Một sự khấn hứa chỉ là “một sự đồng ý hoặc cam kết làm điều gì trong tương lai”. |
50 yıldır bunun sözünü vermekteydi. Ổng đã hứa từ 50 năm nay. |
bunu sıralamak ve onu bırakmak için; istediğin şeye söz vermek için daima söz vermek için sắp cái này bỏ cái kia; hứa điều vốn cần phải hứa |
Meksika yasalarına uymak için söz vermek zorunda kaldılar. Họ đã thề sẽ tuân theo luật cuả Mexico. |
Bunlar arasında düşüncesizce söz vermek, tembellik, dolandırıcılık ve cinsel ahlaksızlık gibi özellikle Yehova’nın nefret ettiği şeyler vardır. Trong số đó có những lời cam kết thiếu suy nghĩ, sự biếng nhác, dối trá và vô luân, tức những điều Đức Giê-hô-va ghét. |
Yapabileceğim tek şey, hayatımın sonuna kadar günün her saniyesi seni sevmeye söz vermek. Anh chỉ có thể hứa yêu thương em... từng giây trong mỗi ngày trong suốt quãng đời còn lại. |
Düşüncesizce Söz Vermekten Kaçının Hãy tránh những cam kết dại dột |
4 Gördüğümüz gibi Tanrı’ya söz vermek çok ciddi bir konudur. 4 Vậy rõ ràng hứa nguyện với Đức Chúa Trời là một vấn đề rất hệ trọng. |
Söz vermek huyum değildir. Tao hông có biết hứa. |
Asla bozamayacağın bir söz vermek anlamına gelir. Nó có nghĩa con thực hiện... một lời hứa mà con... sẽ không bao giờ phá bỏ. |
Oysa, birbirini gerçekten seven iki insanın, birlikte yaşamak üzere ciddi bir söz vermek istemesi çok mantıklıdır. Song, điều hợp lý là hai người thực sự yêu nhau thì muốn long trọng hứa chung sống với nhau. |
Cevapları kendi sözleriyle vermek üzere çocuğunu teşvik et. Nên khuyến khích con cái bình luận bằng lời riêng của chúng. |
Unutma ki kendini Yehova’ya adamak, O’nun isteğini sonsuza dek ve her koşulda yapacağına dair ciddi bir söz vermektir. Hãy nhớ rằng sự dâng mình bao hàm lời hứa trang trọng của bạn với Đức Giê-hô-va: Bạn hứa là sẽ làm theo ý muốn ngài mãi mãi, dù cho bất cứ điều gì xảy ra. |
Haklısın, ama onlara söz vermek için hazır değilim. Tôi nghĩ các anh đúng, và chính tôi cũng chưa sẵn sàng cho họ vào cuộc. |
Joan'i serbest bırakacağına dair bana söz vermek zorundasın. Ông phải hứa với tôi ông sẽ thả Joan. |
Tutamayacağımızı bile bile bir söz vermek, dürüst bir davranış değildir ve karşılıksız bir çek yazmaya benzer. Cố tình hứa hão là không thành thật và có thể xem giống như là viết séc mà không có tiền trong ngân hàng để trả. |
Hey, bu söz vermek değil. Này, đó không phải 1 lời hứa. |
Evet lakin tartışmakla söz vermek aynı şey değil. Phải, nhưng đàm phán không đồng nghĩa với cam kết. |
Peki, şimdi de sen bana söz vermek zorundasın. Được rồi, giờ chị phải hứa em chuyện này. |
Aslında hiç söz vermek istemedi. Anh ấy không bao giờ muốn hẹn ước lâu dài. |
9 Dolayısıyla Yehova’ya adağımız, O’nun isteğini yapacağımıza söz vermekten ve vaftiz edilmekten ibaret değildir. 9 Vì thế, việc dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va không chỉ là long trọng hứa làm theo ý muốn ngài và báp-têm trong nước. |
istediğin şeye söz vermek için daima söz vermek için ve seni oraya getiren ayakkabıları suyun kenarına terk etmek için, hứa điều vốn cần phải hứa, và bỏ lại đôi giày mang cô tới đây ngay tại mép nước, |
UGANDALI bir din adamı olan Stephen Tirwomwe şöyle dedi: “Britanya’da insanlar Tanrı’ya hâlâ inanıyor ama Mesih’e bağlı kalacaklarına dair söz vermek istemiyor.” MỤC SƯ Stephen Tirwomwe người Uganda nói: “Người dân Anh vẫn tin Đức Chúa Trời nhưng không muốn hết lòng theo Đấng Christ”. |
Tanrı’ya kendimizi vakfetmek, O’na dua yoluyla yaklaşmak, yaşamımızı Kendisine hizmet etmek ve yollarında sadakatle yürümek üzere kullanacağımıza tüm ciddiyetimizle söz vermek anlamına gelir. Dâng mình cho Đức Chúa Trời có nghĩa là đến với Ngài qua lời cầu nguyện và trang trọng hứa dùng đời sống mình để phụng sự Ngài và đi theo đường lối Ngài một cách trung thành. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ söz vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.