sonunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sonunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng, rốt cuộc, sau hết, sau rốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonunda

cuối cùng

(ultimately)

sau cùng

(in the end)

rốt cuộc

(at last)

sau hết

(finally)

sau rốt

(last)

Xem thêm ví dụ

En son ne zaman Leydi Lunafreya'yı gördüğünü hatırlıyor musun?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
Son iki dakika içinde hayır.
Trong hai phút vừa qua thì không.
İsa Mesih’in Son Zaman Azizler Kilisesi’nin bir üyesi olarak değer verdiğiniz bu temel inançları basit, doğrudan ve derin bir yoldan beyan etmeniz mümkün olacaktır.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
18. yüzyılın sonlarında Rusya’daki Büyük Katerina, yabancı birkaç büyükelçiyle imparatorluğunun güney bölgesini gezeceğini duyurmuştu.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
(Alkışlar) bundan son derece memnunuz.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
Size son göstermek istediğim proje de bu:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Dünyanin sonunun bu kadar sikici olacagindan kimse bahsetmemisti.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Son Günler Sona Ermek Üzere!
Ngày sau rốt sắp chấm dứt!
Bu vaaza bir son verelim.
Thôi đừng có giảng bài nữa.
Ve en sonunda, Herman Miller için yaprak lamba.
Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller.
Hayatlarının sonuna gelmiş çocuklar için yoğun bakım servisinden daha iyi yerler mutlaka olmalı diye düşündüm.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
Uther'in saltanatı son bulmak üzere.
Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc.
Bu işin sonunu hiç düşündün mü?
Em có nghĩ tí nào không?
Resul Pavlus şöyle uyardı: “Bunu bil ki, son günlerde çetin anlar gelecektir.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
Sonunda sabah 4’te bazılarının bir okula sığındığını duydum.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
Son gecesinde yaşadığı oldukça ağır zihinsel stresin yanı sıra, nasıl aşağılandığını ve kim bilir ne büyük hayal kırıklığına uğradığını da bir düşünün.
Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.
Evet, izin verin Stark sizi son görkemli anınıza götürsün.
Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi.
Aileler refaha kavuştuğunda köyler refaha kavuşur, ve eninde sonunda da tüm ülke.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
SON 2.000 yıldır İsa’nın doğumu büyük bir ilgi görür.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
18 Ele alacağımız son kutsal şey olan dua da şüphesiz önemlidir.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Son zamanlarda bir sürü yeni arkadaş edinmişsin.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
Biz de ateş yakmak için malzeme topladık, elimizde kalan son yiyecekleri pişirdik ve geri dönüş yolculuğuna başladık.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Son nefesini verirken, Oenomaus zincirlerimi kırdı...
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.
Yeryüzünde yaşama ümidine sahip olan imanlı kişilerse ancak Mesih’in Binyıllık Hükümdarlığının ardından son denemeyi geçtikten sonra gerçek yaşamı alacaklar (1. Kor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Kısa bir giriş ve kapanış için ilk ve son paragrafları kullanın.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.