Son Durak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Son Durak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Son Durak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Son Durak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Final Destination. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Son Durak

Final Destination

Xem thêm ví dụ

Son Durak'taki gibi mi?
Giống như ở Terminus?
Cehennemden önceki son durak.
Trạm dừng cuối cùng trước khi đến địa ngục.
Son Durak.
Terminus...
Korintos’un yaklaşık 11 kilometre doğusunda bulunan Kenhrea limanı, Asya deniz yolunun son durağıydı.
Cảng Cenchreae xưa nằm cách phía đông Cô-rinh-tô khoảng 11km, là trạm cuối cùng của các tuyến đường biển từ châu Á.
Son durak mı Albay?
Trạm cuối hả, Đại tá?
Maggie tren raylarını takip ederken, Son Durak'a ait bir tabela daha görür.
Khi Maggie đang đi theo đường ray, cô nhìn thấy một tấm biển khác của Terminus.
Orada Pavlus ve diğerleri, onları son durakları olan Roma’ya götürecek başka bir gemiye bindiler (Elçi.
Tại đây, Phao-lô và những người khác phải chuyển sang một con tàu đi Rô-ma, điểm đến cuối cùng của họ (Công 27:6).
Anheuser. Son durağa az kaldı.
Anheuser, nhóm của ông là cuối cùng.
Denizde geçen yedi uzun gün ve gecenin ardından ekip nihayet son durağına ilk bakışını atabiliyor.
Sau 7 ngày đêm lênh đênh trên biển, họ đã có cái nhìn về điểm đến cuối cùng.
O sırada, Maggie ve Sasha Bob'a ulaşır ve grup Son Durak'a yolculuklarına devam eder.
Maggie và Sasha đã bắt kịp Bob, họ đoàn tụ với nhau và cùng tiếp tục đi đến Terminus.
Bu benim son durağım.
Đây là nơi mà tôi dừng lại cuối cùng
Son Durak'tan mi?
Là Terminus?
Son durak İspanya oldu.
Vòng chung kết diễn ra tại Tây Ban Nha.
Son durağa varınca, geldikleri yere dönerek şahitlik etmeye devam ediyorlardı.
Khi xe buýt đến trạm cuối, những người tiên phong lấy cùng chuyến xe buýt để trở lại khởi điểm, rao giảng trên đường về.
" Son Durak Avlusu 3.
Ta cần người canh gác ở vòng ngoài.
Tekrar ediyorum, sıradaki ve son durak...
Xin nhắc lại, bến cuối...
Son durağa varıncaya dek benim sorumluluğumda olacaksınız.
Các người sẽ dưới quyền của tôi cho tới khi tới đích cuối cùng.
O gece Rick ve Michonne, Son Durak hakkında konuşurlarken Carl yakınlardaki bir arabada uyumaktadır.
Tối hôm đó, Rick và Michonne đang nói chuyện trong khi Carl nghỉ trong xe.
" Sınırlı " dönemdeyken akıllarında bir son durak vardır.
Trong giai đoạn quen thuộc, họ thường có đích đến cuối cùng trong đầu.
Son Durak'a hos geldiniz.
Chào mừng tới Terminus
Son durak asker.
Trạm cuối, các bạn.
Son durağım asla bu değildi.
Đây chưa từng là bến đỗ cuối.
Bazıları için ise bu kutsal yerler dinsel bağlılıklarını göstermek amacıyla çıktıkları uzun bir hac yolculuğunun son durağıdır.
Những người khác thì nghĩ rằng việc đến được nơi linh thiêng sau những chuyến hành hương dài chứng tỏ lòng thành của mình.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Son Durak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.