siyaset trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siyaset trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siyaset trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ siyaset trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chính trị, 政治, chính trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siyaset

chính trị

noun

Yıllarca, bu ülke siyaset ve din arasında bölündü.
Trong nhiều năm, đất nước bị chia cắt giữa chính trị và tôn giáo.

政治

noun

chính trị

noun

Siyaset biraz profan, biraz da kişisel çıkarlara hitap ediyor. Ama aynı zamanda da kutsallıkla ilgili.
Chính trị có phần trần tục, có phần vị kỷ, nhưng chính trị cũng có phần thiêng liêng.

Xem thêm ví dụ

Siyaset dünyasını ben seçmedim, siyaset dünyası beni seçti.
Tôi không chọn chính trị; chính trị đã chọn tôi.
Yine de dünya siyasetinde tamamen tarafsız kalarak gerçek bir küresel kardeşlik birliği oluşturuyoruz.
Dù vậy, chúng ta hợp nhất trong một đoàn thể anh em quốc tế đầy yêu thương và hoàn toàn giữ trung lập về các vấn đề chính trị của thế gian.
Bununla uyumlu olarak İsa da siyasete karışmadı ya da öğrenci toplamak için siyaseti kullanmadı.
Vì thế, Chúa Giê-su không tham gia chính trị hay dùng nó để thu hút người ta trở thành môn đồ.
Kuzey Kore istihbaratı edinme ve Güney Koreli eylemcileri bastırmaya çalışırken yanında ANSP, onun öncülü, iç siyaset de dahil olmak üzere ve hatta 1988 Seul Yaz Olimpiyatları'nın desteklenmesi ile o kürenin dışındaki etkinliklerinde yoğun bir şekilde yer aldı.
Bên cạnh việc cố gắng có được thông tin tình báo về Triều Tiên và đàn áp các nhà hoạt động Hàn Quốc, ANSP, giống như người tiền nhiệm, đã tham gia rất nhiều vào các hoạt động bên ngoài phạm vi của nó, bao gồm cả chính trị trong nước và thậm chí quảng bá Thế vận hội Mùa hè 1988 ở Seoul.
Siyaset, “bireylerin ve grupların bir ülke ya da kuruluşta kazandıkları güç ve bunu rakiplerine karşı kullanabilme yolları” olarak tanımlanmıştır.—Temel Britannica.
Chính trị được định nghĩa là “những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn xã hội, nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước”.—Từ điển tiếng Việt, Viện ngôn ngữ học.
Görsel bir sanatçı olarak elbette siyaseti bölgeselliği feminizmi aşacak bir sanat yapmayı ve daha önemli, zamanlar üstü evrensel bir eser vermeyi isterim.
Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng.
Bob fark edip fark etmediğine emin değilim ama siyaset artık yalnızca bir tiyatro değil, gösteri dünyası haline geldi.
Bob, tôi không chắc là anh có để ý hay không, nhưng chính trị không còn là sân khấu nữa, nó là kinh doanh diễn xuất.
Thatcher'ın siyasetten uzaklaştırılması, Alan Clark'a göre Britanya siyasi tarihinin en dramatik olaylarından biridir.
Vụ "ám sát chính trị" Thatcher, theo những nhân chứng như Alan Clark, là một trong những giai đoạn ly kỳ nhất trong lịch sử chính trị Anh Quốc.
Gökteki Krallık mesajını bu yolla duyan ve hakikat tohumunu filizlenmesi için uzak yerlere taşıyan kişiler arasında cerrahlar, bilim adamları, avukatlar, pilotlar, din adamları, polisler, taksi şoförleri, mühendisler, öğretmenler, askeri personel ve yabancı ülkelerden gelen siyaset adamları bulunuyor.—Koloseliler 1:6.
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6).
On beş yaşındaki Philip’e, lisedeki coğrafya dersinde, kendi şehri olan Sidney’de (Avustralya) bulunan topluluklardan biri hakkında araştırma yapıp rapor hazırlama görevi verildi; bu topluluk spor, siyaset, kültür veya din gibi alanlardan seçilebilirdi.
Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em.
Fred Riggs gibi bazı siyaset bilimcilere göre başkanlık sistemine geçmeye çalışan hemen hemen her ülkede bu sistem otoriter rejime dönüşmüştür.
Theo một số nhà khoa học chính trị như Fred Riggs thì tổng thống chế đã rơi vào tình trạng chủ nghĩa độc tài trong gần như mọi quốc gia từng thử qua thể chế này.
Yıllarca, bu ülke siyaset ve din arasında bölündü.
Trong nhiều năm, đất nước bị chia cắt giữa chính trị và tôn giáo.
Bu bireysel yeteneklerin yapması gereken güçlerini birleştirerek, kavga kıyamet içerisinde olan karmaşık politika ve siyaseti hizaya getirmektir.
Điều chắc chắn ở đây đó là rất nhiều những tài năng cá nhân được thể hiện ở đây cần hướng sự chú ý tới thế giới hỗn tạp, bất khả thi, nơi mọi người hợp tác và cãi vã một cách khó chịu, thế giới của chính trị các chính sách công cộng.
Tüm siyaset işleri gerçekte bir grup profesyonele emanet edilmiş durumda, para uzmanları, yardım uzmanları, mesaj uzmanları, araştırma uzmanları.
Toàn bộ những vấn đề chính trị đã được chuyển tiếp cho một nhóm những người chuyên nghiệp, những người làm vì tiền, người phục vụ công đồng, người truyện tin, người nghiên cứu.
Medya sürekli özel yaşamda, siyasette, çeşitli meslek dallarında, sporda, iş dünyasında ve diğer alanlarda görülen ahlaksal yozlaşmaya dikkatimizi çekiyor.
Phương tiện truyền thông thường đề cập những vụ suy đồi đạo đức—trong đời sống riêng, trong giới quan chức, thương mại, ngành nghề, thể thao và những lĩnh vực khác.
Tanrı’nın toplumu siyasetten ve sahte dinden tamamen ayrılsa da çoğu kardeşin Şeytan’ın dünyasının ticari kısmından tamamen ayrılması mümkün değildir.
Dù dân Đức Chúa Trời hoàn toàn tách khỏi chính trị và tôn giáo sai lầm, nhưng phần lớn dân ngài không thể hoàn toàn tách khỏi thành phần thương mại của thế gian Sa-tan.
Coğrafya siyaseti duygulardan son derece uzak bir disiplindir.
Chính trị địa lý là một môn học rất khô rắn.
Yukarıda görüldüğü gibi, kilise siyasetle ayrılmaz şekilde iç içe girdi.
Như đã nói ở trên, chức vị tu sĩ gắn liền với chính trị đến độ không thể tách rời ra được.
Siyaseti ve savaşı etkileyemeyiz, fakat yaşamak istiyoruz!
Chúng em không thể gây ảnh hưởng đến chính trị và chiến tranh, nhưng chúng em muốn sống!
İsa’nın Siyasetle İlgili Görüşü Neydi?
Chúa Giê-su có quan điểm nào về chính trị?
ANALİZ UZMANLARI: Bu kişiler siyaset ve iş dünyasındaki gelişmeleri tahmin etmeye çalışır.
CÁC CHUYÊN GIA PHÂN TÍCH dự đoán xu hướng của thị trường và chính trị.
Ne bir Bulgar, ne de siyaset bilimcisi olan Goethe bir kaç yüzyıl önce şöyle dedi: "Çok ışığın olduğu yerde büyük gölgeler olur."
Và nhà văn Goethe, không phải người Bulgaria cũng không phải nhà khoa học chính trị, vài thế kỉ trước ông đã nói, “Có 1 khoảng rất tối trong một vùng rất sáng.”
İnanıyorum ki, bu günlerde siyaseti tartışırken bu gibi hikayelere bakmak gayet mantıklı geliyor.
Và tôi tin khi ta bàn về chính trị ngày nay, có lẽ cũng có lí nếu xem xét kiểu câu chuyện này.
Totaliter modelin 1970'lerde Sovyetler Birliği'ni modernizasyon ışığı altında anlamaya ve değerlendirmeye çalışan siyaset bilimcileri tarafından geçerli olmadığı öne sürülmüş ve Martin Broszat ile Hans Mommsen gibi tarihçiler Nazi rejiminin totaliter olamayacak kadar darmadağınık olduğunu savunmuşlardır.
Mô hình toàn trị này không được thừa nhận vào thập niên 1970 bởi một số nhà khoa học chính trị mà tìm hiểu về sự hiện đại hóa Liên Xô, và bởi những sử gia "functionalist", như Martin Broszat và Hans Mommsen, mà lý luận là, chế độ Đức Quốc xã thì không tổ chức chặt chẽ đủ để có thể xem là toàn trị.
Ama, daha derinde, bu oylama bize günümüz siyasetinin doğası hakkında bir şey öğretiyor.
Nhưng trên hết, cuộc bỏ phiếu đã dạy cho chúng ta về bản chất của chính trị ngày nay.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siyaset trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.