sınırı aşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sınırı aşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sınırı aşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sınırı aşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chạm đến, ảnh hưởng, đụng chạm, tác động, vi phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sınırı aşmak
chạm đến(impinge) |
ảnh hưởng(impinge) |
đụng chạm(impinge) |
tác động(impinge) |
vi phạm(impinge) |
Xem thêm ví dụ
Cazibe tamamen dünyevi sınırları aşmak ve dünyayı daha ideal ve mükemmel bir hale getirmektir. Quyến rũ là tất cả những gì vượt xa thế giới này và mang đến 1 nơi lý tưởng, hoàn hảo. |
Parti sınırlarını aşmak gibi şeyler ekle. Cái dòng về đảng phái, kiểu đại loại thế. |
Sınırı aşmak zorundasın Cậu phải bỏ qua mọi thứ đi |
Bu inanılmaz güç, insanları dönüştürmek, insanları eklemlemek, sınırları aşmak için topluca bir deneyimi paylaştıklarını hissetmeleri için kullanılabilir. Sức mạnh kinh ngạc có thể được dùng để thay đổi con người và kết nói mọi người với nhau, vượt qua biên giới và làm cho mọi người cảm thấy như họ đang có một trải nghiệm chung. |
(Koloseliler 3:21) Ana-babalar, çocuklarının davranışlarını düzeltirken sınırı aşmaktan, hatalarını devamlı yüzlerine vurmaktan ve çabalarını eleştirmekten sakınmalıdırlar. Cha mẹ phải tránh sửa trị con cái quá đáng hoặc nói đi nói lại những lỗi lầm của chúng và chỉ trích những cố gắng của chúng. |
Bu durum hem kalıcı rahatlama hem de sınırı aşmak oluyor. Nó vừa là một niềm hạnh phúc và vừa là phá rối hoàn toàn |
Sınırı aşmak zorundasın. Cậu phải bỏ qua mọi thứ đi. |
Sonuçta bu -- sınırları aşmak, arayı aşmak Nên vậy đấy..., sự vượt ranh giới này, người trung gian này... |
Belki de sınırı aşmak istemedim. Có lẽ tôi không muốn vượt qua cái ngưỡng đó. |
Ve sanırım tam bu noktadaydı ki fotoğrafı ve filmi kullanmaya karar verdim, birşekilde boşluklar, kültürler arasında köprü kurmak, insanları biraraya getirmek, sınırları aşmak için. Và tôi nghĩ đó là thời điểm tôi quyết đinh dùng nhiếp ảnh và phim để phần nào kết nối những khoảng cách, kết nối các nền văn hóa, đem mọi người gần nhau, vượt ra khỏi biên giới. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sınırı aşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.