sineklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sineklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sineklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sineklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là pháo tép, vỉ ruồi, bao che, đạp, người đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sineklik
pháo tép(swatter) |
vỉ ruồi
|
bao che(screen) |
đạp(swat) |
người đạp(swatter) |
Xem thêm ví dụ
Erkek kardeşim George yanıma geldiğinde çok sevindim; böylece yataklarımızı, eşyalarımızı, mutfak eşyalarını koyacak kadar büyük ve pencerelerinde sineklik olan bir kamyonet satın alabildik. Tôi sung sướng khi được em trai tôi, George, đến tiếp tay, vì như thế chúng tôi có thể mua một chiếc xe tải khá rộng đủ chỗ cho giường, bếp, chỗ chứa đồ và có cửa sổ ngăn muỗi nữa. |
“Oğlum pencerelerden birinin sinekliğinde delik açmak zorunda kaldı, böylece yüzerek camdan dışarı çıkabildik ve suyun yüzeyine ulaşabildik. Con trai tôi phải cắt tấm cửa lưới để chúng tôi có thể chui ra ngoài và bơi lên mặt nước. |
Evet, bu sineklik görünümlü şey muhtemelen iletişim antenleri olmalı. Yeah, cái thứ như vỉ đập ruồi lớn này chắc chắn là ăng-ten liên lạc của chúng. |
Mümkünse pencerelere ve kapılara sineklik takın. Ayrıca klima ya da vantilatör kullanarak sivrisineklerin evinizden çıkmasını sağlayabilirsiniz. Nếu có thể, lắp lưới chống muỗi nơi cửa ra vào và cửa sổ. Dùng máy lạnh hoặc quạt để không cho muỗi trú ngụ. |
Birkaç sineklik takıp kiralamayı deneyeceğim. Tao vừa đi phát vài tờ rơi để cho thuê phòng. |
Şimdi bu sinekliği değiştirmek gerek. Bây giờ mình phải thay cái lưới này. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sineklik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.