sıkılma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sıkılma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sıkılma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sıkılma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lạnh nhạt, làm rối rắm, lãnh đạm, làm lúng túng, làm ngượng nghịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sıkılma
lạnh nhạt
|
làm rối rắm(embarrass) |
lãnh đạm
|
làm lúng túng(embarrass) |
làm ngượng nghịu(embarrass) |
Xem thêm ví dụ
Bu piç kurusundan sıkılmaya başladım. Tôi phát bệnh vì thằng khốn này. |
Eminim sıkılmanı engelleyecek onlarca daha uygun çalışanın vardır. Tôi dám chắc rằng anh có hàng chục nhân viên khác sẽ phù hợp làm người phụ nữ hỗ trợ loại bỏ nhàm chán cho anh. |
Ve bu, insanların çoğunun mesajı duyduklarında hiçbir olumlu tepki göstermemelerine, hatta bazılarının canlarının sıkılmasına neden olduğu halde yapılmaktadır. Và điều này bất kể đến sự kiện là đa số người ta ngày nay nghe thông điệp mà không chú ý vì họ đã “làm cho nặng tai”, vài người ngay cả đến khó chịu nữa (Ma-thi-ơ 13:15). |
Yüreğiniz sıkılmasın, ve korkmasın” dedi. Lòng các ngươi chớ bối-rối và đừng sợ-hãi”. |
İsa mesajının asıl teması olan Tanrı’nın Krallığı hakkında ne zaman konuşsa Petrus onu sıkılmadan dinlerdi Phi-e-rơ say sưa nghe Chúa Giê-su khai triển chủ đề chính của công việc rao giảng, đó là Nước Trời |
Eğer bu çocuğun duyguları milyonlarca sene yaşamaktan dolayı olası sıkılmaya elverirse, her sevdiği kişiden hep daha fazla yaşadığını ve yaşayacağını bilerek inanılmaz derecede yalnız ve üzgün olacaktır. Và nếu cảm xúc của cậu bé chịu đựng được sự nhàm chán tiềm tàng của việc sống hàng triệu năm, cậu bé sẽ cảm thấy cực kỳ cô đơn và buồn bã khi biết rằng mình đang và sẽ luôn sống lâu hơn tất cả mọi người mà cậu yêu quý. |
Yani eğer sigara içmez ve stres yemeği yemezseniz, belki de bir sonraki sıkılma anınızda postanızı kontrol etme dürtüsü hissettiğinizde veya işinizden uzak kalmak istediğinizde veya belki de araba kullanırken mesaja cevap yazmak istediğinizde; bu doğal beceriye erişip erişemediğinize bir bakın, yalnızca o anda zihninizde ve vücudunuzda ne olduğunun merakla farkına varın. Nên nếu bạn không hút thuốc hay ăn uống do áp lực, có thể lần tới bạn sẽ cảm thấy thôi thúc kiểm tra email khi bạn chán nản, hoặc bạn đang cố gắng sao nhãng công việc, hoặc ép buộc trả lời lại tin nhắn khi đang lái xe, thì hãy xem liệu bạn có thể thực hành khả năng tự nhiên này, hãy chỉ nhận thức 1 cách tò mò về cái đang diễn ra trong cơ thể và tâm trí bạn lúc đó. |
Başlangıçta bunlardan zevk alıyordum, fakat sonra yavaş yavaş sıkılmaya başladım. Thoạt tiên, tôi thích cuộc sống này, nhưng dần dần tôi bắt đầu thấy chán. |
İsa mesajının asıl teması olan Tanrı’nın Krallığı hakkında ne zaman konuşsa Petrus onu sıkılmadan dinlerdi. Ông say sưa nghe Chúa Giê-su khai triển chủ đề chính của công việc rao giảng, đó là Nước Trời. |
15 çöreğin 13ünü elde etmek için kutuları açan tüm bu insanlara bakıp fark ederiz ki, algıları değişiyor; sıkılmaya, sinirlenmeye başlıyorlar. Ta nhận thấy rằng, khi nhìn vào những người chơi mở hộp, rằng khi người chơi kiếm được hoảng 13 trên 15 cái bánh, nhận thức của họ bắt đầu thay đổi, họ bắt đầu cảm thấy chán, bực mình. |
Sıkılmaya başladım. Nó đang trở nên chán đây. |
15 yaşındayken babamın bizi götürdüğü ibadetlerden sıkılmaya başladım ve isyan ettim. Khi 15 tuổi, tôi cảm thấy nhàm chán những buổi nhóm họp, và tôi đã nổi loạn. |
Bu yüzden çocuklar genellikle bir süre sonra bu oyuncaklardan sıkılmaya başlar. Em có thấy đồ chơi như thế bao giờ chưa?— Người ta dễ chán chơi với một món đồ chỉ làm những gì đã được thiết kế, hoặc đã được lập trình sẵn. |
Bu nedenle İsa Marta’yı nazikçe düzeltti. Onu rahatlatmak için yumuşak bir ses tonuyla seslenerek bu kadar çok şey için ‘kaygılanmasına ve sıkılmasına’ gerek olmadığını söyledi. Do đó, Chúa Giê-su đã tử tế khuyên nhủ, gọi tên bà hai lần cách nhẹ nhàng để bà dịu lại, và ngài trấn an bà không cần “bối-rối về nhiều việc”. |
Sıkılmadan bütün gün TV izleyebilirim. Tớ có thể xem ti-vi cả ngày không chán. |
Acaba benden sıkılmaya mı başladı? Anh đã chán tôi? |
Bilirsiniz, tüm bu sıkılma, kızma, tamamen hüsrana uğrama, saydığınız pirinç miktarını bitirememe silsilesinden geçersiniz. Bạn có thể trải qua mọi cảm xúc, từ chán chường đến tức giận đến hoàn toàn thất vọng, khi không thể đếm xong số lượng gạo đó. |
Ben bu işten sıkılmaya başlıyorum. Ta bắt đầu chán rồi đấy nhé! |
Herkesin bana nerede olmam ve ne yapmam gerektiğini söylemesinden sıkılmaya başladım. Em cũng thấy rất chán về những người bảo em phải ở đâu và phải làm gì rồi. |
Canım çok sıkılmaya başladı. Tôi thật sự buồn đấy. |
❑ Sıkılmam □ Chán ngắt |
“Sıkılmaya Hiç Vaktimiz Kalmıyor!” “Cả nhà tôi không có thời gian để buồn chán!” |
Bu işten artık sıkılmaya başladım. Hey, tớ mệt về việc đó quá rồi. |
Yüreğiniz sıkılmasın, ve korkmasın.”—Yuhanna 14:27. Lòng các ngươi chớ bối-rối và đừng sợ-hãi”.—Giăng 14:27. |
Ağladığım için sıkılmam gerekmedi.” Tôi không phải ngượng khi khóc”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sıkılma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.