sık sık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sık sık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sık sık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sık sık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hay, thường, luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sık sık
hayconjunction verb adjective Kışın sık sık kayak yapmaya giderdim. Tôi hay đi trượt tuyết vào mùa đông. |
thườngadjective O sık sık trende şemsiyesini bırakır. Anh ấy thường để quên ô ở trên tàu. |
luônadverb Her zaman öğrenme sürecini eğlenceli hale getirmeye çalıştık ve sık sık tekrarlamalar yaptık” diyor. Chúng tôi luôn cố gắng lặp lại nhiều lần và làm cho việc học thú vị”. |
Xem thêm ví dụ
Oraya sık sık onu görmeye gittim. Tôi thường đến đó thăm bà. |
İnsanların koyduğu kanunların sık sık düzeltilmesi ve güncellenmesi gerekir, oysa Yehova’nın kanunları ve kuralları her zaman güvenilirdir. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Sık sık yazıyordum değil mi? Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ? |
Sık sık “eşim ve ben” ya da “biz” gibi ifadeler kullanarak “ikinizden” söz edin. Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”. |
James anlatmaya devam ediyor: “Şirketimizde öğle aralarında sık sık çok ilgi çekici sohbetler olur. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Örneğin İsa’nın bazı takipçileri, işverenlerinin fazla mesai talebi nedeniyle ibadetleri sık sık kaçırıyor olabilir. Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
3 Kutsal Kitap birbirimizi sık sık cesaretlendirmemiz gerektiğini söyler. 3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết. |
Ev ödevini yapabilmesi için sessiz bir ortam sağlayın ve çocuğunuzun sık sık ara vermesine izin verin. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
1 Hizmetimiz sırasında dindar kişilerle sık sık karşılaşırız. 1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này. |
Sık sık ziyaret edersiniz. Em sẽ nhìn thấy nó nhiều thôi. |
Bu nedenle, Eski Krallık sık sık "Piramitler Çağı" olarak adlandırılır. Vì lẽ đó, Cổ Vương quốc Ai Cập thường được gọi với danh hiệu "Thời đại của các Kim tự tháp". |
Onlar zengin Nabal’ın koyunlarını güden genç çobanlarla sık sık karşılaşırlardı. Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có. |
Joel’in yaşamının ilk yıllarında doktoru bize sık sık “Onun çok sevgiye ihtiyacı var” derdi. Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”. |
Kutsal Yazıların ilk beş kitabından da (Başlangıç’tan Kanunun Tekrarı’na kadar) sık sık Kanun olarak söz edilir. Ngoài ra, năm sách đầu tiên của Kinh Thánh (Sáng thế đến Phục truyền luật lệ) cũng thường được nhắc đến là “Luật pháp”. |
Aklına hemen ablasının kocası Guilherme gelmiş; o sık sık “Cehenneme inanmıyorum. Cha liền nghĩ đến anh rể là Guilherme, người trước đây thường nói với cha: ‘Anh không tin vào hỏa ngục. |
Partilerde ve konserlerde etrafım insanlarla dolu olmasına rağmen sık sık kendimi yalnız hisseder ve bunalırdım. Dù có nhiều người xung quanh tại các buổi tiệc và hòa nhạc, tôi thường cảm thấy cô đơn và buồn nản. |
Sık sık şu şarkıyı söylediler: Họ thường hát: |
Ana-babalar çocuklarına sık sık öğüt verirler. Các bậc cha mẹ thường khuyên bảo con mình. |
Kutsal Kitapta ölüm sık sık uykuya benzetilir (Yuhanna 11:11-14). Kinh Thánh thường so sánh cái chết với giấc ngủ (Giăng 11:11-14). |
Yehova’nın sadık hizmetçilerine duyduğu takdirin örneklerine sık sık rastlayabiliriz. Có nhiều gương về việc Đức Giê-hô-va cảm kích các tôi tớ trung thành của Ngài. |
▪ Bazı ameliyatlarda, sık sık traneksamik asit ve desmopresin gibi kanın pıhtılaşmasını artıran ve kanamayı azaltan ilaçlar kullanılır. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Dinleyicilerine bir noktayı doğrudan söylemek çok daha az vakit alsa bile, açıklamalarını sık sık sorular sorarak yapıyordu. Ngài thường dùng câu hỏi ngay cả khi nói thẳng vấn đề sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn. |
Bu gibi durumlarda Casey'e hep arkadaşlarına sıkı sıkı tutunmasını söylerdim. Tôi luôn nói với Casey trong những tình huống như thế này rằng cô phải nương tựa vào bạn bè mình. |
Hangi tedaviyi seçeceğimiz konusunda Yehova’dan sık sık rehberlik istedik. Chúng tôi thường cầu xin Đức Giê-hô-va hướng dẫn mình chọn cách điều trị. |
Yehova’ya sık sık dua ettim ve taşınma isteğim giderek daha güçlü hale geldi.” Tôi thường xuyên cầu nguyện với Đức Giê-hô-va, và càng ngày ước muốn chuyển đến đó càng mạnh hơn”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sık sık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.