sigara trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sigara trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sigara trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sigara trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thuốc lá, điếu thuốc lá, Thuốc lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sigara
thuốc lánoun O, sigarayı bırakmak için çok uğraşıyor Anh ấy đang rất cố gắng cai thuốc lá. |
điếu thuốc lánoun İlk önce bir sigara fotoğrafı çekerek Instagram'a koydum. Tôi chụp một điếu thuốc lá và đăng lên Instagram. |
Thuốc lánoun O, sigarayı bırakmak için çok uğraşıyor Anh ấy đang rất cố gắng cai thuốc lá. |
Xem thêm ví dụ
Eğer tasarrufu gelecekteki zevk karşılığında halihazırdaki acı olarak alırsak, sigara da bunun tam zıddı. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Sigara bağımlılık yapar. Thuốc lá gây nghiện. |
Burada sigara içmek yasak! Không được hút thuốc ở trong nhà hàng. |
Kumar, sigara ve aşırı içkiden uzak dur. Hãy tránh xa thói cờ bạc, hút thuốc và nghiện rượu. |
Sigara içmeye ne zaman başladın? Cậu đã bắt đầu hút khi nào? |
Sigara içen hamile kadınlar doğmamış bebeklerini tehlikeye sokuyorlar. Những phụ nữ hút thuốc trong khi mang thai gây nguy hiểm cho thai nhi. |
Pekâlâ, sigara olayını nasıl bildin? OK, việc hút thuốc, làm sao anh biết? |
Sana bir sigara ikram edebilir miyim dostum? Tôi làm phiền anh cho một điều thuốc được chứ, anh bạn? |
pek çok bölgeyi etkileyecek olan fırtına...Çok zor olduğunu biliyorum ama, burada sigara içemezsin tất cả điều kiện cho một cơn bão lớn, có thể đến cấp |
Evlenince kocamla birlikte başka bir bölgeye taşındık; orada sigara içmek, küfürlü konuşmak ve sarhoş olmak olağan görülüyordu. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
Josué sigara tuzağına yakalanmadı. Josué không sa vào bẫy của thuốc lá. |
Bugünkü gençlerin çoğunun sorumsuz ve yıkıcı hareket tarzları—sigara, uyuşturucu ve alkolün kötüye kullanılması, yasak cinsel ilişki vahşi spor türleri, alçaltıcı müzik ve eğlence gibi dünyevi uğraşılar—karşısında, sağlıklı ve doyum verici bir yaşam tarzı sürdürmek isteyen İsa’nın takipçisi gençler için bu gerçekten yerinde bir öğüttür. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Sigara öldürüyor. Thuốc lá giết người. |
Sen sigara içmezsin ki. Anh không hút thuốc cơ mà. |
(3) Sigara içmek genelde yemek, içmek, sohbet etmek ve rahatlamak gibi şeylerle bağdaştırıldığı için hayatın vazgeçilmez bir kısmı oluyor. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
Ayrıca 21. yüzyılın sonunda sigara yüzünden ölenlerin sayısının 1.000.000.000’ı bulacağı tahmin ediliyor. Họ dự đoán đến cuối thế kỷ 21, việc hút thuốc lá sẽ cướp đi mạng sống của một tỉ người. |
Ayrıca, hamilelik sırasında sigara içmiş annelerin bebeklerinde, sütçocuğunda ani ölüm sendromu (beşik ölümü) görülme riski üç kat fazladır. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
Kahretsin, sigara lazım bana. Em cần hút thuốc. |
Sigara dumanında bulunan nikotin, karbon monoksit ve başka tehlikeli kimyasal maddeler annenin kan dolaşımına giriyor ve doğrudan rahmindeki bebeğe geçiyor. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
Burada sigara içemezsin. Mày không được hút thuốc ở đây! |
Bir adam sigara içme alışkanlığından kurtulmak üzere nasıl güç kazandı? Làm thế nào một ông nọ đã nhận được sức mạnh để từ bỏ tật hút thuốc lá? |
Nancy sigara içmiyor. Nhưng Nancy đâu có hút thuốc. |
Bir dal sigara versene. Tôi chết sẽ ám các cậu. |
Bana bir sigara ver. Cho em một điếu thuốc. |
Ya da belki uzun süreli bir tütün alışkanlığının üstesinden gelmiş, ancak ayartmaya yenik düşüp bir iki kez yalnızken sigara içmiş olabilir. Hay là có thể người đó đã khắc phục được thói nghiện thuốc lá lâu năm, nhưng lại bị rơi vào cám dỗ và hút lén một hai lần. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sigara trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.