sevinmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sevinmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sevinmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sevinmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là yêu, thích, hân hoan, vui mừng, mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sevinmek
yêu(like) |
thích(like) |
hân hoan(delight) |
vui mừng(happy) |
mừng(happy) |
Xem thêm ví dụ
Fox'un sahibi olduğu TV rehberi var. Ama sinsice sevinmek için değil, geleneksel televizyon sempatikliğinin dışında olduğu için iptal ediyorlar. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
Sevinmek için ne büyük bir neden! Thật là một cớ để vui mừng! |
Zaman zaman Aile İbadetimize davet ederek, beraber duyuru işine katılarak ve eğlence faaliyetlerinde birlikte zaman geçirerek onlarla birlikte sevinmek için fırsatlar yaratabiliriz. Chúng ta cũng có thể tạo cơ hội để cùng vui với họ qua việc thỉnh thoảng mời họ dự Buổi thờ phượng của gia đình, tham gia thánh chức hoặc giải trí chung. |
Fakat Yehova ile sevinmekten vazgeçmediler. Nhưng họ vẫn tiếp tục vui mừng trong Đức Giê-hô-va. |
(b) Duyuru faaliyetimizin dünya çapındaki toplam raporunu incelerken sevinmek için hangi nedenlerimiz var? (b) Khi đọc báo cáo chung của hoạt động rao giảng, chúng ta có những lý do nào để vui mừng? |
Cennet Ümidiyle Şimdi Sevinmek Vui mừng bây giờ trong sự trông cậy về Địa-đàng |
Bunlar sevinmek için birer temel oluşturdu mu? Những điều này có là căn bản để vui mừng không? |
19 Sevinmek istediğim zaman, yüreğim günahlarım yüzünden inliyor; buna rağmen kime güvenmiş olduğumu biliyorum. 19 Và mỗi khi tôi muốn được hoan hỉ thì tim tôi lại rên rỉ vì những tội lỗi của tôi; tuy nhiên, tôi biết mình đã đặt lòng tin cậy nơi ai rồi. |
(Vaiz 7:20) Öyleyse, önde gelen Yahudiler, günahkârların tövbe etmesine sevinmek üzere her nedene sahipti. Vậy thì những người trọng vọng Do Thái có đủ lý do để vui mừng khi những người phạm tội biết ăn năn. |
Adam onu görünce sevinmek yerine giysisini yırtıyor. Vừa nhìn thấy con, ông không tỏ ra vui mừng nhưng lại xé áo mình. |
Hem gökte hem de yerde sevinmek için gerçekten güzel bir neden olacak. Lúc đó cả trên trời lẫn dưới đất thật vui biết bao! |
Sevinmek İçin Çok Nedenimiz Var Gözcü Kulesi, 15/3/2011 Bạn có lý do để vui mừng Tháp Canh, 15/3/2011 |
5 Yehova’nın kavmi, zengin nimetlerden haz duyar ve sevinmek için birçok nedene sahiptir. 5 Dân sự của Đức Giê-hô-va vui hưởng ân phước dồi dào và có nhiều lý do để vui mừng. |
Büyük Babil konusunda, Tanrı’nın kavmi sevinmek için hangi nedene sahiptir? Riêng đối với Ba-by-lôn Lớn, dân sự của Đức Chúa Trời có lý do nào để vui mừng? |
Kurtuluşumuzun Tanrısıyla Sevinmek Gözcü Kulesi, 1/2/2000 Hớn hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi chúng ta Tháp Canh, 1/2/2000 |
Sevinmek için hangi nedenimiz var? Điều gì khiến chúng ta vui mừng? |
İşaya’nın 35. babının gelecekteki gerçekleşmesinde sevinmek için hangi temel olacak? Sẽ có căn cứ nào để vui mừng trong sự ứng nghiệm tương lai của Ê-sai đoạn 35? |
2 2001 yılının Anma Yemeği dönemine yaklaştıkça, Yehova’nın bizim için yaptığı işlere sevinmek için çok nedene sahibiz. 2 Khi mùa Lễ Tưởng Niệm năm 2001 đến gần, chúng ta có nhiều lý do để vui mừng về những công việc của Đức Giê-hô-va. |
‘Bütün ömrümüzce sevinmek.’ ‘Trọn đời chúng tôi sẽ hát mừng vui-vẻ’. |
7 İbranice Kutsal Yazılarla ilgili bir sözlük, Mezmur 119’da ‘zevk almak’ olarak tercüme edilen sözcüğün anlamını açıklarken şunları diyor: “Bu sözcüğün 16. ayetteki kullanımı, sevinmek . . . . ve derin düşünmek [fiilleriyle] koşuttur. . . . . 7 Giải nghĩa từ ngữ được dịch là “ưa-thích” trong Thi-thiên 119, một tự điển về Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ nói: “Cách dùng trong câu 16 tương đương [động từ] chỉ sự vui mừng... và sự suy ngẫm... |
Çok neden var sevinmek için Tâm ta mừng vui bởi bao nhiêu lý do, |
Doğruluk yolunda zulüm gördüğümüze sevinmek için hangi nedenlere sahibiz? Chúng ta có những lý do nào để vui mừng khi bị ngược đãi vì sự công bình? |
Yoksa yaşamın günlük akışına kendimizi öylesine kaptırdığımızdan, sevinmek için birçok nedenimiz olduğunu zaman zaman unutuyor muyuz? Hay là chúng ta quá bận rộn với những công việc hàng ngày của đời sống khiến chúng ta đôi khi quên đi nhiều lý do để vui mừng? |
BU KASVETLİ günlerde, birçok insan sevinmek için pek neden bulamıyor. HIẾM người có được niềm vui trong thời kỳ tối tăm này. |
Büyük Yaratıcımızla Sevinmek Mừng rỡ nơi Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sevinmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.