şerefe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şerefe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şerefe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şerefe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şerefe

nâng cốc chúc mừng

interjection

sự cạn ly

interjection

Xem thêm ví dụ

Şeref sözü veriyorum.
Tôi xin thề.
Şerefe!
Chúc mừng!
Seni gemide görmek çok büyük bir şeref.
Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh.
Duyduğum şerefi kelimelere dökemem majesteleri.
Đức Vua đã dành cho tôi một vinh dự lớn lao
Şerefe.
Cụng ly.
Şerefin üzerine mi?
Danh dự của ngươi ư?
Onlar Tanrı’nın ismine şeref verirler.
Họ tôn vinh danh Đức Chúa Trời.
(Alkış) Şerefe.
(Vỗ tay) Cụng ly.
Yeniden Kurulan Cennet Tanrı’ya Şeref Verir
Địa-Đàng tái lập làm vinh hiển Đức Chúa Trời
Her viski şişesi açtığında, ki bunu çok nadir yaptığına memnunum, tıpasını çıkarır ve çok azını yere dökerdi ve şöyle derdi: Atamız olan Akroma-Ampim şerefine veya büyük amcam Yao Antony'e derdi. Onlarla konuşurdu, onlara birazını ikram ederdi.
Mỗi lần ông ấy mở một chai rượu whiskey, mà tôi mừng đến độ phải thốt lên là chuyện bình thường, ông sẽ mở nút bần của chai sau đó đổ một ít lên mặt đất, và ông cũng sẽ nói với, ông sẽ nói với Akroma-Ampim, người sáng lập dòng tộc của chúng tôi, hay Yao Antony, người chú tuyệt vời của tôi, ông sẽ nói với họ, đưa một ít cho họ thưởng thức.
(b) Bir nesneye tapınırcasına şeref vermek konusunda Tanrı’nın kanunu ne diyor?
b) Luật pháp của Đức Chúa Trời có nói gì về việc tôn sùng một biểu tượng như thế?
Bilge bir insan, yalnızca şan ve şeref için savaşmaz.
Người thông minh chiến đấu vì nhiều thứ khác ngoài danh vọng.
Onu özgür bıraktım ama aile şerefini korumasını da öğrettim.
Tôi cho nó tự do. nhưng tôi bảo nó... đừng bao giờ đánh mất danh dự của gia đình.
Peki bana isminizi bahşetme şerefini lütfedebilir misiniz?
Nhưng ngươi làm ơn cho ta biết tên của ngươi được không?
Şerefe, millet.
Cạn ly nào.
Şerefe
Nâng ly.
Tabii, şerefe!
Phải, uống mừng nào!
Üniformalı Nazi askerleri, hacılar için katedralin dışında bir şeref kıtası kurdu.
Có đội quân danh dự của Quốc xã mặc quân phục đứng ngoài nhà thờ chánh tòa dàn chào những người hành hươngVt w92 15/8 3 Cathedral=nhà thờ chánh tòa.
Kadehimi Harry ile Sally'nin şerefine kaldırmak istiyorum.
Tôi muốn đề nghị nâng ly chúc mừng Harry và Sally.
Bu dünyada herkesin böyle bir nesneye taparcasına şeref vermesi gerektiğini söyleyen bir kanun çıkarılabilir.
Một quốc gia có thể ra một đạo luật bắt buộc mọi người phải tôn sùng một biểu tượng như thế.
Şerefe.
Chúc mừng.
Ama eğer anlaşılırsa aile şerefi lekelenir.
Nhưng nó mà bị phát hiện thì Hoa Hồ này sẽ xấu hổ muôn đời.
Şerefe.
Nâng ly.
Bir gün, sende kral kardeşi olmanın şerefine erişeceksin, Dastan.
Ngày nào đó cháu sẽ có hân hạnh làm em của vua, Dastan.
O şeref bana ait.
Vinh dự là tôi mới đúng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şerefe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.