sekiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sekiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sekiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sekiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tám, bát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sekiz

tám

Cardinal number

Onlar günde sekiz saat çalışırlar.
Họ làm việc tám giờ một ngày.

bát

noun

Bu bir sekiz yüzlü.
Và đây chính là một bát diện đều.

Xem thêm ví dụ

Barutunuz sekiz gün içinde elimde olacak.
Tám ngày nữa tôi sẽ chuyển thuốc súng cho các cô.
Bir yaşlı, sekiz atla ne yapıyor?
Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ?
Sekizinci paragrafı okuyarak, sıralanan sekiz noktayı vurgulayın.
Đọc đoạn 8 và nhấn mạnh tám điểm được liệt kê.
Aile Pakistan'a kaçtı ve şu anda sekiz ve on yaşlarında olan iki büyük çocuk, ailelerine bakabilmek için günde on saat halı dokumaya başladılar.
Cả gia đình trốn sang Pakistan, và hai cậu con trai lớn, một 8 một 10 tuổi, phải dệt thảm 10 tiếng một ngày phụ giúp gia đình.
Örneğin, “Bugün birçok insan oral seksin gerçek seks sayılmadığını düşünüyor.
Chẳng hạn, bạn có thể hỏi: “Ngày nay nhiều người nghĩ quan hệ tình dục qua đường miệng không thực sự là quan hệ tình dục.
Amerika ve Batı Avrupa'da yüzde sekiz civarında.
con số vượt qua hoa kỳ và châu âu là 8 %
Bir güneş paneli yedi veya sekiz senede kendini amorti eder.
Một bảng điều khiển năng lượng mặt trời trả cho chính nó trong bảy hay tám năm.
Belki de mermi sekmiştir?
Thế liệu viên đạn có bắn đến nơi khác không?
Sekiz gemiden oluşan bir başka görev kuvveti Vulcan Adaları'na saldırmak için seferdeydi fakat Messina Boğazı'nda bir fırtına tarafından dağıtıldı.
Một nhóm tám tàu tấn công quần đảo Vulcan, nhưng chúng đã bị một cơn bão hướng về eo biển Messina cuốn đi.
Haftanın sekiz günü çalışıyorum.
Anh đang làm việc 8 ngày một tuần.
Bazı kişiler Basic8 dediğimiz basit bir kurala sahipti. görüldüğü gibi bundaki tek kural şifrelerinin en az sekiz karakterden oluşmasıydı.
Một số có chính sách khá dễ chơi, mà tụi tôi gọi là Basic8, qui ước duy nhất là mật khẩu của bạn phải có ít nhất 8 kí tự.
Sekiz yıl oldu ve size Çin'e hukukçu olmaya gitmediğimi söyleyebilirim.
Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư.
35 Ve böylece hakimler yönetiminin seksen birinci yılı sona erdi.
35 Và như vậy là chấm dứt năm thứ tám mươi mốt dưới chế độ các phán quan.
Beyaz Saray'ın sekiz kat altında bir sığınak var.
8 câu chuyện bên dưới Nhà Trắng
Kentucky'deki hayatımı değiştiren gecenin üzerinden sekiz yıl geçti.
Đã tám năm trôi qua kể từ buổi tối định mệnh ấy ở Kentucky.
Bu makalede ibadetlerde bir araya gelmemizin sekiz nedenini ele alacağız.
Trong bài này, chúng ta sẽ xem xét việc tham dự các buổi nhóm họp tác động ra sao đến bản thân anh chị, đến những người khác và đến Đức Giê-hô-va.
Son sekiz yıldır ben de bunu yapıyorum ve karşılığını almak üzereyim.
Đó là những gì tôi làm trong tám năm qua, và tất cả nó là về việc thanh toán.
Sekiz tane oda var.
Ở đây có tám phòng.
Bu gezegeni birlikte paylaştığımız sekiz milyon türü araştıracaksanız her birinin dört milyar yıllık bir evrim süreci olduğunu düşünün.
Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa.
Bütün evler- ve sanırım bu küçük toplulukta sekiz ev vardı- her akşam yaklaşık yarım saatliğine ışığa sahip olabiliyordu.
Mỗi nhà - tôi nghĩ, có 8 nhà cả thảy trong cộng đồng nhỏ này - đã có thể có điện tôi nghĩ là khoảng nửa tiếng vào mỗi tối.
O kayıtta Yehova’nın İbrahim’in sekiz defa soru sormasına izin vererek büyük sabır gösterdiğini görürüz.
Trong lời tường thuật này, Đức Giê-hô-va vô cùng kiên nhẫn khi để Áp-ra-ham đặt câu hỏi liên tiếp tám lần.
İhtiyarlar sürüyü bu sekse yönelmiş dünyanın ahlaksal yozluğundan da korumalıdır.
Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục.
Beş, altı, yedi, sekiz!
Năm, sáu, bảy, tám!
diye sordu. Bu öncü ilgi gösteren kişilerle her hafta sekiz Mukaddes Kitap tetkiki idare etmeye başladı.
Chị tiên phong này đang hướng dẫn tám người chú ý học hỏi Kinh Thánh mỗi tuần.
Kalenin etrafı, geniş bir tabu arazisiyle çevrilidir. Evlilik öncesi sekse karşıdır, prezervatife karşıdır, kürtaja karşıdır, eşcinselliğe karşıdır... Daha neler neler...
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sekiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.