savaş nedeni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ savaş nedeni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savaş nedeni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ savaş nedeni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Casus belli. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ savaş nedeni
Casus belli(casus belli) |
Xem thêm ví dụ
Çoğu savaşın nedeni, adaletsizlik olarak algılanan olaylardır. Phần lớn các cuộc chiến tranh xảy ra bởi vì bên này hay bên kia nghĩ mình bị đối xử bất công. |
Savaşın nedeni budur. Đó là " lý do " của trận chiến. |
Ateş açarsanız bunu savaş nedeni olarak sayarız! Nếu các anh bắn, chúng tôi sẽ cloi đó là hành vi khiêu chiến! |
O hâlde bunu bir ekonomik savaşı nedeni olarak görürüz. Vậy thì chúng tôi sẽ xem đây là hành động chiến tranh kinh tế. |
Şimdi, hayatımı kazanmak için kendilerine yaptığım şeyi söylediğimde, bana dinin tarihteki tüm büyük dünya savaşlarının nedeni olduğunu söyleyen taksi şoförlerinin sayısını unuttum. Tôi nghe không biết bao nhiêu người lái taxi, người mà khi tôi nói với họ những gì tôi làm cho cuộc sống, nói với tôi rằng tôn giáo là nguyên cho tất cả cuộc chiến tranh thế giới lớn trong lịch sử. |
Böylece bir savaşın yaraları sonraki savaşın temel nedeni olabilir. Như vậy những vết thương do chiến tranh gây ra có thể là nguyên nhân cốt lõi của cuộc chiến kế tiếp. |
Hırs ya da açgözlülük savaşların temel nedenidir; nefret ise çoğu kez şiddete yol açar. Sự thèm muốn tức tham lam là nguyên nhân cơ bản của chiến tranh, và lòng căm thù thường dẫn đến sự hung bạo. |
Savaş sırasında Amerika Birleşik Devletleri’nde dini nedenlerle savaşa katılmak istemediklerinden federal hapishaneye atılanların üçte ikisinin Yehova’nın Şahidi olması kayda değerdir. Trên thực tế, trong cuộc chiến đó Nhân Chứng Giê-hô-va chiếm hơn hai phần ba số người bị giam tại các nhà tù liên bang ở Hoa Kỳ do từ chối nhập ngũ vì niềm tin tôn giáo. |
Britanya Krallığı’nın bir bölümü olan Kuzey İrlanda, Almanya ile savaştaydı, bu nedenle kuzey Belfast’a taşındığımızda yiyecek vesikalarıyla ve geceleri yapılan karartmalarla uğraşmak zorunda kaldık. Bắc Ái Nhĩ Lan, thuộc về Anh quốc, đang chiến tranh với Đức, vì vậy khi chúng tôi dọn đến miền bắc ở Belfast, chúng tôi phải có phiếu khẩu phần và phải chịu đựng những đêm cúp điện. |
Bu peygamberliğe uygun olarak, Yehova’nın Şahitleri dünya çapında bir bilgilendirme işiyle meşguller; bu iş sayesinde daha şimdiden milyonlarca kişi, savaşların temel nedeni olan nefretin üstesinden gelebildi. Phù hợp với lời tiên tri đó, Nhân Chứng Giê-hô-va tham gia vào một công việc giáo dục trên khắp thế giới mà tới nay đã giúp hàng triệu người vượt qua được sự thù ghét, là căn nguyên của chiến tranh giữa con người. |
Bütün insanları tek hakiki Tanrı, Yehova’ya tapınmaya yönlendirerek, genelde savaşların temelinde yatan nedeni —sahte dini— de ortadan kaldıracaktır. Bằng cách dẫn dắt mọi dân trong sự thờ phượng của chỉ một Đức Chúa Trời Thật là Đức Giê-hô-va, ngài sẽ bài trừ điều vốn thường là nguyên nhân ngầm của chiến tranh—đó là tôn giáo giả. |
Bu inhibisyonun nedeni, savaş/kaç/don tepkisinin tehlikeli bir durumda daha yavaş, daha mantıklı düşünceyi geçersiz kılabilmesidir. Lý do cho sự ức chế này là phản ứng chiến đấu/ thoát thân/ đông cứng tạm thời có thể ức chế các suy nghĩ khác khi bạn gặp nguy hiểm. |
Irene Yorkshire’da bulunduğu sırada, savaşı desteklemeyi vicdani nedenlerle reddettiğinden, üç ay hapse mahkûm edildi. Khi ở Yorkshire, Irene bị cầm tù ba tháng vì theo lương tâm đã từ chối không ủng hộ nỗ lực chiến tranh. |
Savaşlar işte bu nedenle oluyor. Đó là lý do những cuộc chiến nổ ra. |
Bu nedenle, savaşları destekleyenlerle ona katılanlar kadar, sahte dinin taraftarları da Tanrı’nın önünde kan dökmekten suçludurlar. Vì vậy, những người đi theo tôn giáo giả cũng như những người ủng hộ và tham gia vào chiến tranh của con người đều mang tội đổ máu trước mặt Đức Chúa Trời. |
Hatta, özgür irade konusu Cennetteki Savaş’ın en önemli nedeni olmuştur. Thật vậy, điều này đã trở thành nguyên nhân chính của Trận Chiến trên Thiên Thượng. |
Aslında öğrendiklerinden dolayı ikinci dünya savaşına katılmayı vicdani nedenlerle reddettiler. Thật vậy, những điều học được đã khiến hai anh ấy từ chối nhập ngũ trong thế chiến thứ hai vì cớ lương tâm. |
Belirtilmeyen bir nedenle savaş ganimetlerinden bir efod yaparak bunu kendi şehrinde sergiledi. Vì lý do nào đó không được đề cập trong Kinh Thánh, ông làm một cái ê-phót từ những chiến lợi phẩm và trưng ê-phót ấy trong thành mình. |
O, düşmanını bir meydan savaşında yenebilecek güce sahip olmadığının bilincindeydi; bu nedenle, günümüzün gerilla savaşlarına benzer yeni yöntemler tasarladı. Hiểu rằng mình không có khả năng đánh bại quân thù một cách trực diện, ông nghĩ ra những phương pháp mới, giống như du kích chiến thời nay. |
16 Ve şimdi Koriyantumur dünyadaki her kurnazlığı ve bütün savaş ustalıklarını okuyup öğrenmişti; bu nedenle kendisini öldürmek isteyenlere karşı savaş açtı. 16 Và giờ đây Cô Ri An Tum Rơ, nhờ đã từng nghiên cứu tất cả các kỹ thuật chiến tranh và tất cả những sự xảo quyệt của thế gian nên hắn đã đến gây chiến với những kẻ tìm cách giết hại mình. |
(İşaya 2:2-4) Yehova’nın Şahitleri bu peygamberlikle uyumlu olarak, dünya çapında bir eğitim işi yapıyor. Milyonlarca insan bu faaliyet sayesinde daha şimdiden, çoğu savaşın temel nedeni olan etnik ve ırksal düşmanlıkları yenmeyi başarmıştır. (Ê-sai 2:2-4) Hòa hợp với lời tiên tri đó, Nhân Chứng Giê-hô-va bận rộn làm một công việc giáo dục có tầm vóc thế giới và đã giúp hàng triệu người khắc phục được sự thù ghét giữa các quốc gia và chủng tộc vốn là cội rễ của hầu hết các cuộc chiến tranh. |
Ülkede bir iç savaş tırmanıyordu, bu nedenle James ilk saldırı işaretini görür görmez kaçmak amacıyla para ve değerli eşyalarla dolu bir çanta hazırladı. Một cuộc nội chiến xảy ra, bởi vậy ông James bỏ hết tiền bạc và đồ vật quí giá vào một cái bao hầu sẽ chạy trốn ngay khi thấy có dấu hiệu tấn công. |
Bunun bir nedeni insanların savaş, nefret ve acıyla dolu bir dünyada yaşıyor olmasıdır. Một lý do là vì họ đang sống trong một thế giới đầy hận thù, chiến tranh và đau khổ. |
Ancak Megiddo’yu bu kadar önemli kılan, orada yapılan savaşların kendisi değil bunların nedenidir. Tuy nhiên, tầm quan trọng của từ Mê-ghi-đô không phải là cuộc chiến nào xảy ra ở đó mà là tại sao nó xảy ra. |
Yehova’nın Şahitlerinin savaşa katılmamalarının diğer bir nedeniyse, dünya çapında dinsel bir topluluğun üyeleri olmalarıdır. Một lý do khác mà Nhân Chứng Giê-hô-va không tham gia chiến tranh là vì họ thuộc về đại gia đình anh em đồng đức tin trên khắp thế giới. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savaş nedeni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.